Adrenalin là gì? Các công bố khoa học về Adrenalin

Adrenalin, hay còn được gọi là epinephrine, là một hormone và neurotransmitter tự nhiên được sản xuất bởi tuyến thượng thận. Nó tham gia vào quá trình điều chỉn...

Adrenalin, hay còn được gọi là epinephrine, là một hormone và neurotransmitter tự nhiên được sản xuất bởi tuyến thượng thận. Nó tham gia vào quá trình điều chỉnh các hoạt động của hệ thần kinh và nội tiết ở cơ thể. Adrenalin có tác dụng kích thích hệ thần kinh giao cảm, gây ra nhiều biểu hiện như tăng nhịp tim, vận động các cơ và tăng cường sức mạnh cơ bắp. Ngoài ra, adrenalin cũng giúp tăng huyết áp, mở rộng đường hô hấp và tăng cường sự chuẩn bị cho phản ứng chiến đấu hoặc chạy trốn trong các tình huống căng thẳng hoặc nguy hiểm.
Adrenalin là một loại hormone và neurotransmitter thuộc nhóm catecholamine. Nó được tổng hợp từ axit amin phenylalanine và tyrosine trong tuyến thượng thận, đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh lý và cảm xúc của cơ thể.

Adrenalin có tác dụng kích thích hệ thần kinh giao cảm, là một phần của hệ thần kinh tự động, điều chỉnh các hoạt động không chủ động của cơ thể như nhịp tim, huyết áp, tiêu hóa và hô hấp. Khi cơ thể bị kích thích hoặc mắc phải tình huống căng thẳng, adrenalin được giải phóng vào huyết quản, từ đó lan tỏa đến nhiều vùng khác nhau của cơ thể.

Các tác động của adrenalin bao gồm:
1. Tăng nhịp tim và lực co bóp: Adrenalin kích thích các receptor beta-adrenergic trong cơ tim, làm tăng hơn 70% lượng máu được bơm ra từ tim trong một chu kỳ tim.
2. Tăng huyết áp: Adrenalin làm co các mạch máu trong da, ruột non và các cơ bắp không cần thiết khác, trong khi mở rộng các mạch máu trong cơ bắp và não, làm tăng huyết áp chủ động của cơ thể.
3. Mở rộng đường hô hấp: Adrenalin làm lớn đường kính các đường khí quản, giúp tăng khả năng hít thở và điều tiết lưu thông khí của cơ thể.
4. Tăng cường sức mạnh cơ bắp: Adrenalin kích thích việc tăng cường sự phân cực điện ở các cơ bắp, tăng khả năng phát huy sức mạnh và sự sẵn sàng phản ứng nhanh trong các tình huống đe dọa hoặc cần thiết.
5. Gắn kết các cực tím cùng nhau: Adrenalin làm cung cấp năng lượng và sự tăng cường tập trung trong tỉnh táo và giúp tăng cường khả năng chịu đựng trong tình huống căng thẳng.

Tuy adrenalin có tác dụng tích cực trong các tình huống nguy hiểm, khi nồng độ adrenalin quá cao trong cơ thể kéo dài, nó có thể gây ra các vấn đề sức khỏe như mất ngủ, lo âu, rối loạn huyết áp, và căng thẳng mạch.

Các bài báo, nghiên cứu, công bố khoa học về chủ đề adrenalin:

Immunohistochemical evidence for the existence of adrenaline neurons in the rat brain
Brain Research - Tập 66 Số 2 - Trang 235-251 - 1974
Phương pháp xác định huỳnh quang adrenaline và noradrenaline trong mô. Dịch bởi AI
Wiley - Tập 44 Số 3-4 - Trang 273-292 - 1958
Tóm tắt.Bài viết mô tả một phương pháp kiểm nghiệm hóa học cho một lượng nhỏ adrenaline và noradrenaline trong các mô. Các catecholamin được chiết xuất bằng axit perchloric. Các chiết xuất được đưa qua cột trao đổi cation (Dowex 50) nhằm hấp thụ catecholamin. Việc tách các amin khỏi cột được thực hiện bằng axit hydrochloric. Sự ước lượng của hai amin trong các dung...... hiện toàn bộ
#adrenaline #noradrenaline #phương pháp hóa học #axit perchloric #cột trao đổi cation #phương pháp huỳnh quang #catecholamin.
Expression cloning of a cocaine-and antidepressant-sensitive human noradrenaline transporter
Nature - Tập 350 Số 6316 - Trang 350-354 - 1991
Endothelium-dependent relaxation of coronary arteries by noradrenaline and serotonin
Nature - Tập 305 Số 5935 - Trang 627-630 - 1983
Kiểm soát vận mạch tôn tính của hành não ventrolateral rostral: ảnh hưởng của kích thích điện hoặc hóa học đến vùng chứa tế bào thần kinh tổng hợp adrenaline C1 đối với huyết áp động mạch, nhịp tim và catecholamines huyết tương và vasopressin Dịch bởi AI
Journal of Neuroscience - Tập 4 Số 2 - Trang 474-494 - 1984
Chúng tôi đã nghiên cứu các phản ứng đối với kích thích điện và hóa học của medulla ventrolateral ở chuột cống bị mê chloralose, bị liệt, và thở nhân tạo. Vị trí của các phản ứng huyết áp chủ yếu được so sánh với các vùng chứa tế bào thần kinh được đánh dấu bằng phương pháp miễn dịch tế bào cho phenylethanolamine N-methyltransferase (PNMT), enzym xúc tác cho quá trình tổng hợp adrenaline. ...... hiện toàn bộ
Tác động ức chế của noradrenaline và adrenaline lên sự tiết acetylcholine dọc theo cơ dải dọc của hồi tràng chuột lang Dịch bởi AI
British Journal of Pharmacology - Tập 35 Số 1 - Trang 10-28 - 1969
Noradrenaline và adrenaline giảm sản lượng acetylcholine bởi dải cơ dọc hồi tràng chuột lang lên tới 80%, cả trong điều kiện nghỉ và sau khi kích thích. Hiệu ứng này tăng dần theo liều, và có thể phát hiện với nồng độ noradrenaline 2 × 10−7 g/ml. Adrenaline khoảng 4 lần hoạt tính hơn noradrenaline, và tác đ...... hiện toàn bộ
#noradrenaline #adrenaline #acetylcholine #guinea-pig ileum #longitudinal muscle strip #sympathetic control #presynaptic inhibition
Nhiệt sinh học không run ở chuột. II. Các phép đo lưu lượng máu bằng vi cầu chỉ ra mô mỡ nâu là vị trí chiếm ưu thế của sự sinh nhiệt do noradrenaline gây ra Dịch bởi AI
Canadian Journal of Physiology and Pharmacology - Tập 56 Số 1 - Trang 110-122 - 1978
Lưu lượng tim (CO) và phân phối tỷ lệ (FD) của các vi cầu nhựa được gán nhãn γ (15 ± 5 μm) tiêm vào tâm thất trái được sử dụng để tính lưu lượng máu đến các cơ quan và mô của chuột trắng được an thần với barbital, được thích nghi với nhiệt độ ấm (WA) hoặc lạnh (CA) khi nghỉ ngơi và sau đó trong phản ứng sinh nhiệt tối đa của chúng với noradrenaline (NA) được truyền vào. Lưu lượng đến các ...... hiện toàn bộ
Noradrenaline blocks accommodation of pyramidal cell discharge in the hippocampus
Nature - Tập 299 Số 5884 - Trang 636-638 - 1982
Sự suy giảm noradrenaline và dopamine trong não bởi 6-hydroxydopamine Dịch bởi AI
British Journal of Pharmacology - Tập 42 Số 1 - Trang 88-99 - 1971
Tóm tắt Sau khi tiêm quản xuyên hành não, 6-hydroxydopamine có tác dụng mạnh hơn lên noradrenaline trong não so với dopamine. Việc tiêm hai liều 6-hydroxydopamine làm gia tăng sự suy giảm noradrenaline nhưng không ảnh hưởng đến dopamine.... hiện toàn bộ
#6-hydroxydopamine #noradrenaline #dopamine #enzym tyrosine hydroxylase #pargyline #decarboxyl hóa #catecholamine #desmethylimipramine #imipramine #reserpine #chuột phát triển
Tổng số: 4,025   
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 10