cIMPACT‐NOW cập nhật 6: các khuyến nghị về thực thể mới và nguyên tắc chẩn đoán từ cuộc họp cIMPACT‐Utrecht về phân loại và phân cấp khối u hệ thần kinh trung ương

Brain Pathology - Tập 30 Số 4 - Trang 844-856 - 2020
David N. Louis1, Pieter Wesseling2,3, Kenneth Aldape4, Daniel J. Brat5, David Capper6,7, Ian A. Cree8, Charles G. Eberhart9, Dominique Figarella‐Branger10, Maryam Fouladi11, Gregory N. Fuller12, Caterina Giannini13,14, Christine Haberler15, Cynthia Hawkins16, Takashi Komori17, Johan M. Kros18, Ho‐Keung Ng19, Brent A. Orr20, Sung‐Hye Park21, Werner Paulus22, Arie Perry23, Torsten Pietsch24, Guido Reifenberger25,26, Marc Rosenblum27, Brian Rous28,29, Felix Sahm30,31,32, Chitra Sarkar33, David A. Solomon23, Uri Tabori34, Martin J. van den Bent35, Andreas von Deimling30,31, Michael Weller36, Valerie A. White8, David W. Ellison20,37
1Department of Pathology, Massachusetts General Hospital/Harvard Medical School, Boston, MA
2Department of Pathology, Amsterdam University Medical Centers/VUmc, Amsterdam, the Netherlands
3Princess Máxima Center for Pediatric Oncology, Utrecht, The Netherlands
4Laboratory of Pathology, National Cancer Institute, Bethesda, MD
5Department of Pathology, Northwestern University Feinberg School of Medicine, Chicago, IL
6Department of Neuropathology Humboldt‐Universität zu Berlin and Berlin Institute of Health Corporate Member of Freie Universität Berlin Charité – Universitätsmedizin Berlin Berlin Germany
7German Cancer Research Center German Cancer Consortium Partner Site Berlin Heidelberg Germany
8International Agency for Research on Cancer, World Health Organization, Lyon, France
9Department of Pathology, Johns Hopkins School of Medicine, Baltimore, MD
10Service d'Anatomie Pathologique et de Neuropathologie Hôpital de la Timone Institut de Neurophysiopathology Aix‐Marseille Univ APHM CNRS Marseille France
11Department of Pediatrics, Cincinnati Children's Hospital Medical Center, University of Cincinnati, Cincinnati, OH
12Department of Pathology, University of Texas MD Anderson Cancer Center, Houston, TX
13Department of Biomedical and Neuromotor Sciences, Alma Mater Studiorum – University of Bologna, Bologna, Italy
14Department of Biomedical and Neuromotor Sciences Alma Mater Studiorum University of Bologna Bologna Italy; Department of Laboratory Medicine and Pathology Mayo Clinic Rochester MN
15Institute of Neurology, Medical University of Vienna, Vienna, Austria
16Department of Paediatric Laboratory Medicine, The Hospital for Sick Children, University of Toronto, Toronto, Canada
17Department of Laboratory Medicine and Pathology, Tokyo Metropolitan Neurological Hospital, Tokyo, Japan
18Department of Pathology, Erasmus Medical Center, Rotterdam, The Netherlands
19Department of Anatomical and Cellular Pathology, Chinese University of Hong Kong, Hong Kong, China
20Department of Pathology, St. Jude Children's Research Hospital, Memphis, TN
21Department of Pathology, Seoul National University College of Medicine, Seoul, South Korea
22Institute of Neuropathology, University Hospital Munster, Munster, Germany
23Department of Pathology, University of California, San Francisco, San Francisco, CA
24Department of Neuropathology, DGNN Brain Tumor Reference Center, University of Bonn, Bonn, Germany
25Department of Neuropathology Heinrich Heine University Duesseldorf Germany; German Cancer Consortium Partner Site Essen/Duesseldorf Essen Germany
26German Cancer Consortium Partner Site Essen/Duesseldorf Essen Germany
27Department of Pathology, Memorial Sloan Kettering Cancer Center, New York, NY
28Department of Pathology, Cambridge University Hospitals NHS Foundation Trust, Cambridge, UK
29Department of Pathology Cambridge University Hospitals NHS Foundation Trust Cambridge UK; International Agency for Research on Cancer World Health Organization Lyon France
30Clinical Cooperation Unit Neuropathology German Cancer Research Center German Cancer Consortium Heidelberg Germany
31Department of Neuropathology Institute of Pathology Ruprecht‐Karls‐University Heidelberg Germany
32Hopp Children's Cancer Center NCT Heidelberg Heidelberg Germany
33Department of Pathology, All India Institute of Medical Sciences, New Delhi, India
34Department of Pediatrics, The Hospital for Sick Children, University of Toronto, Toronto, Canada
35Department of Neurology, Erasmus MC Cancer Institute, Rotterdam, the Netherlands
36Department of Neurology, University Hospital and University of Zurich, Zurich, Switzerland
37Department of Pathology St. Jude Children's Research Hospital Memphis TN; International Agency for Research on Cancer World Health Organization Lyon France

Tóm tắt

tóm tắt

cIMPACT‐NOW (Liên minh để Cung cấp Thông tin về các Phương pháp Phân loại và Thực tiễn cho Khối u Hệ thần kinh Trung ương) được thành lập nhằm đánh giá và đưa ra các khuyến nghị thực tiễn về những tiến bộ gần đây trong lĩnh vực phân loại khối u hệ thần kinh trung ương, đặc biệt trong bối cảnh các hiểu biết phân tử về những khối u này đang phát triển nhanh chóng. Đối với Vòng 2 của các cuộc thảo luận, Ủy ban làm việc 3 của cIMPACT‐NOW đã được tái cấu trúc và triệu tập tại Utrecht, Hà Lan, cho một cuộc họp nhằm xem xét các loại khối u CNS mới có thể xuất hiện trước bất kỳ cuộc họp nào của Tổ chức Y tế Thế giới về phân loại khối u CNS trong tương lai. Trong các hoạt động chuẩn bị cho cuộc họp và trong cuộc họp thực tế, một danh sách các thực thể khả thi đã được tập hợp và từng loại cũng như từng phân loại đã được tranh luận. Ủy ban làm việc 3 khuyến nghị rằng một số lượng đáng kể các loại và phân loại mới được công nhận nên được xem xét để đưa vào các phân loại khối u hệ thần kinh trung ương trong tương lai. Ngoài ra, nhóm cũng đã thông qua một số nguyên tắc liên quan đến các danh mục phân loại, cách tiếp cận phân loại, hệ thống tên gọi và phân cấp mà nhóm hy vọng sẽ giúp định hướng cho việc phân loại các khối u hệ thần kinh trung ương trong tương lai.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1371/journal.pone.0178351

10.1111/bpa.12659

10.1097/PAS.0000000000000866

10.1186/s40478-016-0349-9

10.1097/00000478-200104000-00009

10.1016/j.cancergen.2016.06.002

10.5414/NP301081

10.1007/s00401-020-02127-9

10.1007/s00401-018-1913-0

10.1111/j.1750-3639.2000.tb00266.x

10.1038/nature26000

10.1007/s00401-018-1879-y

10.3171/2009.1.PEDS0823

10.1007/s00401-018-1888-x

10.1007/s00401-018-1940-x

10.1007/s00401-017-1728-4

Chiang JCH, Septal dysembryoplastic neuroepithelial tumor: a comprehensive clinical, imaging, histopathologic, and molecular analysis, Neuro‐Oncology, 21, 800, 10.1093/neuonc/noz037

10.1016/j.humpath.2018.11.028

10.1007/s00401-018-1865-4

10.1002/humu.22981

10.1007/s00401-019-01987-0

10.1111/bpa.12747

10.1186/s40478-018-0630-1

10.1007/s11060-012-1040-z

10.1097/PAS.0000000000000600

10.1007/s00401-019-02056-2

10.1007/s00401-012-0981-9

Guesmi H, 1999, Dysembryoplastic neuroepithelial tumors. Report of 8 cases including two with unusual localization, Neurochirurgie, 45, 190

10.1016/j.wneu.2019.08.221

10.5414/NP301162

10.1186/s40478-017-0449-1

10.1159/000090464

10.1111/neup.12288

10.1111/bpa.12565

10.1111/bpa.12035

10.1007/s00401-016-1639-9

10.1186/s40478-019-0668-8

10.1158/1078-0432.CCR-11-2489

10.1016/j.wneu.2018.05.158

Kline CN, 2017, Targeted next‐generation sequencing of pediatric neuro‐oncology patients improves diagnosis, identifies pathogenic germline mutations, and directs targeted therapy, Neuro‐oncology., 19, 699

10.1007/s00401-015-1493-1

10.1007/s00401-015-1405-4

10.1186/s40478-019-0689-3

10.1111/bpa.12457

10.1007/s00401-016-1646-x

10.1111/bpa.12732

10.1007/s00401-018-1826-y

10.1007/s00401-007-0243-4

10.1111/bpa.12171

10.5858/arpa.2018-0565-OA

10.1007/s00401-018-1808-0

10.1111/bpa.12797

10.1016/j.ccell.2017.08.017

10.1016/j.ccell.2018.04.004

10.1200/JCO.18.01765

10.1007/s10014-019-00346-x

10.1111/neup.12217

10.3174/ajnr.A5281

10.1007/s00401-016-1643-0

10.1007/s00401-018-1877-0

10.1016/j.ccell.2015.04.002

10.1007/s00401-017-1752-4

10.1038/nature13109

10.1007/s00401-018-1820-4

10.1007/s00401-016-1539-z

10.1200/JCO.2015.65.7825

10.1186/s40478-019-0801-8

10.1007/s00401-018-1837-8

10.1111/neup.12504

10.1007/s00401-012-1037-x

10.1007/s00401-015-1400-9

10.1227/01.NEU.0000320421.82255.63

10.1097/PAS.0b013e31827bf4cc

10.1016/j.humpath.2017.06.004

10.1007/s00401-018-1883-2

10.1016/j.cell.2016.01.015

10.1016/j.ccr.2012.08.024

10.1016/j.wneu.2019.03.181

10.1093/jnen/nlz064

10.1093/neuonc/noz126.067

10.1111/bpa.12555

10.1093/neuonc/noz069

10.1093/neuonc/noy118

10.1016/j.ccr.2011.07.007

10.1111/bpa.12561

10.5414/NP300410

10.1111/j.1440-1789.2011.01261.x

10.1111/bpa.12585

10.1007/s10014-017-0287-7