Đại dịch học về viêm gan B mãn tính âm tính với HBeAg và các biến thể precore và core promoter trên toàn thế giới

Journal of Viral Hepatitis - Tập 9 Số 1 - Trang 52-61 - 2002
M. Jonsson Funk1,2, D Rosenberg3, Anna S. Lok4
1Department of Epidemiology, University of North Carolina, Chapel Hill, North Carolina, USA
2Worldwide Epidemiology Department, GlaxoSmithKline, Research Triangle Park, USA,
3Greenford, UK,
4Division of Gastroenterology, University of Michigan, Ann Arbor, Michigan, USA

Tóm tắt

Viêm gan B là một căn bệnh nghiêm trọng đang lưu hành ở nhiều vùng trên thế giới. Một tỷ lệ đáng kể bệnh nhân viêm gan B mãn tính (CHB) bị nhiễm một dạng biến thể của virus viêm gan B (HBV) làm giảm hoặc làm mất sự sản xuất kháng nguyên e viêm gan B (HBeAg). Mục đích của bài tổng quan tài liệu này là mô tả dịch tễ học của CHB âm tính với HBeAg (e-CHB) trên toàn cầu. Một cuộc tìm kiếm tài liệu đã được thực hiện để xác định các nghiên cứu liên quan đến e-CHB và các biến thể cơ bản (precore và core promoter). Năm mươi nghiên cứu đã được đưa vào phân tích của chúng tôi. Tỷ lệ e-CHB trung vị trong số bệnh nhân nhiễm HBV mãn tính là 33% ở khu vực Địa Trung Hải, 15% ở khu vực châu Á Thái Bình Dương, và 14% ở Hoa Kỳ và Bắc Âu. Biến thể codon dừng precore được phát hiện ở mức trung vị là 60% (khoảng 0–100%) ở tất cả bệnh nhân âm tính với HBeAg, 92% ở khu vực Địa Trung Hải, 50% ở khu vực châu Á Thái Bình Dương và 24% ở Hoa Kỳ và Bắc Âu. Rất ít dữ liệu về tỷ lệ xuất hiện của các biến thể core promoter ngoài châu Á, nơi tỷ lệ trung vị ở bệnh nhân âm tính với HBeAg là 77%. Tổng quan tài liệu này đã tiết lộ rằng e-CHB phổ biến hơn so với những gì đã được nghi ngờ trước đó và rằng nó hiện diện trên toàn thế giới với những khác biệt đáng kể về tỷ lệ xuất hiện của các biến thể HBV liên quan ở các vùng địa lý khác nhau. Cần có thêm nghiên cứu sử dụng các mẫu dân số với kích thước đủ lớn dựa trên định nghĩa đồng thuận về e-CHB và sử dụng các xét nghiệm DNA HBV chuẩn hóa để ước lượng tốt hơn tỷ lệ thực sự của e-CHB và các biến thể HBV liên quan.

Từ khóa

#Viêm gan B #mãn tính #âm tính với HBeAg #biến thể precore #biến thể core promoter #dịch tễ học.

Tài liệu tham khảo

World Health Organization.Hepatitis B. Fact sheet.http://www.who.int/inf‐fs/en/fact204.html Accessed: 12 December2000.

10.1159/000171343

Fattovich G., 1998, Progression of hepatitis B and C to hepatocellular carcinoma in Western countries, Hepatogastroenterology, 45, 1206

ParkinDM PisaniP MuñozN FerlayJ.The global health burden of infection associated cancers. In: Newton R Beral V Weiss RA eds.Infections and Human Cancer.Plainview New York: Cold Spring Harbor Laboratory Press 1999: 5–33.

Hadziyannis SJ., 1995, Hepatitis B e antigen negative chronic hepatitis B. From clinical recognition to pathogenesis and treatment, Viral Hep Rev, 1, 7

10.1002/hep.510310330

10.1016/S0140-6736(89)90713-7

10.1016/0168-8278(90)90062-V

10.1006/viro.1996.0655

10.1099/0022-1317-76-12-3159

10.1128/jvi.70.9.5845-5851.1996

HoofnagleJH LokA HeathcoteJ.Standardization of nomenclature for hepatitis B. In:Workshop on Management of Hepatitis B 2000.NIH Bethesda MD: National Institutes of Health 2000.

Li J‐S, 1993, Hepatitis B virus genotype A rarely circulates as an HBe‐minus mutant: Possible contribution of a single nucleotide in the precore region, J Virol, 67, 5402, 10.1128/jvi.67.9.5402-5410.1993

10.1086/516458

10.1099/0022-1317-74-7-1341

10.1002/(sici)1096-9071(199704)51:4<305::aid-jmv8>3.3.co;2-n

10.1016/S0923-2516(99)89002-5

Giusti G, 1991, Clinical presentation and natural history of chronic persistent hepatitis. A multicentre retrospective study on 1197 cases, Ital J Gastroenterol, 23, 111

10.1016/0016-5085(85)90216-1

10.1111/j.1572-0241.1999.01299.x

Okamato H, 1994, Hepatitis B virus with mutations in the core promoter for an e antigen‐negative phenotype in carriers with antibody to e antigen, J Virol, 68, 8102, 10.1128/jvi.68.12.8102-8110.1994

10.1007/s007050050588

10.1073/pnas.91.9.4077

10.1099/0022-1317-81-1-67

10.1002/hep.1840220605

10.1002/hep.510290352

10.1016/0016-5085(93)90903-P

10.1002/hep.1840150405

10.1016/0168-8278(90)90180-Y

10.1016/0168-8278(92)90161-H

10.1002/(SICI)1096-9071(199601)48:1<8::AID-JMV2>3.0.CO;2-E

10.1002/hep.1840210105

10.1002/hep.510310323

10.1053/jhep.2000.17915

10.1016/S0168-8278(00)80076-8

10.1002/hep.510290321

Tassopoulos NC, 1999, Post lamivudine treatment follow up of patients with HBeAg negative chronic hepatitis B, J Hepatol, 30, 117

Tassopoulos NC, 2000, Long‐term lamivudine treatment of patients with precore mutant profile (HBeAg (−) /antiHBe (+)) chronic hepatitis B, Antiviral Ther, 5, 34

Wong FS, 2000, Use of lamivudine in Chinese patients with hepatitis B e‐antigen negative chronic hepatitis B, Hepatology, 32, A864

Rizzetto M, 2000, Benefits of extended lamivudine treatment in patients with HBeAg‐negative HBV DNA‐positive (pre‐core mutant) chronic hepatitis B (CHB), Hepatology, 32, A1197

10.1053/jhep.2000.19622

10.1111/j.1440-1746.1995.tb01594.x

10.1002/jmv.1890460417

10.1620/tjem.186.323

10.1023/A:1026690400897

Tian Q, 1995, A kinetic study of hepatitis B virus pre‐C gene mutation, Chung Hua Nei Ko Tsa Chih, 34, 232

10.1016/0923-2516(96)80238-X

10.1002/(sici)1096-9071(199702)51:2<85::aid-jmv1>3.0.co;2-n

10.1111/j.1478-3231.1999.tb00070.x

10.1002/hep.1840050315

10.1002/jmv.1890250203

10.1002/hep.1840130403

10.1128/jcm.34.7.1815-1818.1996

10.1111/j.1478-3231.1999.tb00036.x

10.3349/ymj.1993.34.2.158

Sarin SK, 1996, Low prevalence of hepatitis C viral infection in patients with non‐alcoholic chronic liver disease in India, J Assoc Physicians India, 44, 243

Guptan RC, 1996, Frequency and clinical profile of precore and surface hepatitis B mutants in Asian‐Indian patients with chronic liver disease, Am J Gastroenterol, 91, 1312

Yap I, 1991, Chronic hepatitis B infection in Singapore, Singapore Med J, 32, 352

10.1002/jmv.1890470427

10.3109/00365549609037957

10.1016/0016-5085(80)90130-4

10.1111/j.1600-0676.1984.tb00925.x

10.1093/infdis/154.4.562

10.1016/0016-5085(86)90395-1

10.1016/0168-8278(91)90030-F

10.1073/pnas.88.10.4186

10.1016/S0168-8278(05)80149-7

10.1002/hep.1840030505

10.1046/j.1365-2893.1998.00109.x

10.1016/S0168-8278(96)80263-7

10.1016/S0168-8278(05)80313-7

10.1002/jmv.1890140104

10.1002/hep.1840160606

10.1016/0016-5085(92)90101-4

10.1007/s150100050043

10.1007/BF02100141

10.1046/j.1365-2893.1997.00075.x

10.1136/gut.37.4.568

10.1002/(SICI)1096-9071(199909)59:1<14::AID-JMV3>3.0.CO;2-T

10.1016/S0168-8278(05)80352-6

10.1002/jmv.1890390408