Nghiên cứu về hệ số độ cứng

Springer Science and Business Media LLC - Tập 13 - Trang 431-486 - 1959
J. Draeger1
1Hamburg, Germany

Tóm tắt

Bằng cách sử dụng máy đo nhãn áp Applanation của Goldmann, một máy đo tiêu chuẩn của Schiötz và bảng nomogram 1955 của Frieden-Wald, chúng tôi đã xác định hệ số độ cứng trong 1050 cuộc điều tra. Các trường hợp được phân chia thành nhiều nhóm tuổi và nhóm khúc xạ khác nhau; cũng đã xem xét xem họ đã phẫu thuật hay chưa. Chúng tôi phát hiện ra rằng hệ số độ cứng có xu hướng giảm theo độ tuổi và có sự phụ thuộc vào khúc xạ. Hệ số độ cứng cần được xem xét trong quá trình tính toán kết quả đo nhãn áp. Các bảng cho phép đọc trực tiếp hệ số Grant cho từng hệ số độ cứng. Cũng cần lưu ý rằng áp lực nội nhãn gia tăng rõ rệt theo độ tuổi.

Từ khóa

#hệ số độ cứng #áp lực nội nhãn #khúc xạ #máy đo nhãn áp #nghiên cứu khoa học

Tài liệu tham khảo

Bader, A. (1918) Sclero-corneale Differentialtonometrie und Prüfung der Elastizitätsverhältnisse der Bulbuswand. Arch. Augenheilk. 83, 168–260. Berens, C. (1955) Glaucoma Surgery. An Evaluation of Cycloelectrolysis and Cyclodiathermy. AMA Arch. Ophthal. 54, 548–563. Donders, (1863) Vorzeigung ophthalmometrischer Instrumente. Zehender Mbl Augenheilk. 1, 502–504. Friedenwald, J. S. (1937) Tonometer Calibration. Amer. J. Ophthal. 20, 985–1024. Friedenwald, J. S. (1954) Decennial Report of the Committee on Standardization of Tonometers of the American Academy of Ophthalmology and Oto-Laryngology. — (1957) Tonometer Calibration. An Attempt to Remove Discrepancies Found in the 1954 Calibration Scale for Schiötz Tonometers. Trans. amer. Acad. Ophthal. Oto-Laryng. 57, 108–123. Gloster, J. (1957) Ocular Rigidity and Tonometry. Proc. roy. Soc. Med. 50, 667–670. Goldmann, H. (1955) Un nouveau tonomètre à aplanation. Bull. Soc. franc. Ophtal. 67, 474–478. — (1957) Über Applanationstonometrie. Ophthalmologica 134, 221–241. — (1957) Der Rigiditätskoeffizient. Ophthalmologica 133, 330–336. Grant, W. M. (1951) Clinical Measurements of Aqueous Outflow. AMA Arch. Ophthal. 46, 113–131. — (1950) Tonographic Method for Measuring the Facility and Rate of Aqueous Outflow in Human Eyes. AMA Arch. Ophthal. 44, 204–214. Koster, W. (1901) Über die Beziehung der Drucksteigerung zu der Formveränderung und der Volumenzunahme am normalen menschlichen Auge. v. Graefes Arch. Ophthal. 52, 402–435. Kronfeld, P. C. (1958) The Present Status of the Calibration of Schiötz Tonometers. Docum. ophthal. 13, 157–190. Lavergne, G., Prijot, E. & Weekers, R. (1957) Acquisitions récentes en tonomètrie. Arch. Ophtal. 17, 256–270. Leydhecker, W. (1958) Zur Verbreitung des Glaukoms in der scheinbar gesunden, augenärztlich nicht behandelten Bevölkerung. Docum. ophthal. 13, 359–388. — (1956) Die Messung der Rigidität der Bulbushüllen und die Schiötz-Eichkurve 1954. Klin. Mbl. Augenheilk. 129, 61–67. — (1958) Der intraokulare Druck gesunder menschlicher Augen. Klin. Mbl. Augenheilk. 133, 662–670. LinnÉr, E., Rickenbach, G. Werner, H. (1950) Comparative Measurements of the Pressure in the Aqueous Veins and the Conjunctival Veins using Different Methods. Acta ophthal. 28, 469–478. Macri, F., Wanko, Th., Grimms, & V. Sallmann, L. (1957) The Elasticity of the Eye. AMA Arch. Ophthal. 58, 513–519. McBain, E. H. (1957) Tonometer Calibration. Determination of Pt Formula by Use of Strain Gauge and Recording Potentiometer on Enuclaeted Normal Eyes. AMA Arch. Ophthal. 57, 520–531. Monnik, A. J. W. (1870) Ein neuer Tonometer und sein Gebrauch. Arch. Augenheilk. 16. I, 49–89. Moses, R. A. & Hahn, K. (1958) The Effect of the Tonometer Footplate Hole on Scale Reading. AMA Arch. Ophthal. 60, 36–48. Müller, H. K. (1932) Augendruck und Lebensalter. Arch. Augenheilk. 105, 504–515. — (1932) Über die Fehlergrösse der Augendruckmessung mit dem Tonometer nach Schiötz. Arch. Augenheilk. 105, 516–525. Nordmann, J. & Gerhard, J. P. (1957) Un sujet du glaucome sans hypertension. Bull. Soc. Ophtal. France, 443–444. Perkins, E. S. & Gloster, J. (1957a) Distensibility of the Eye. Brit. J. Ophthal 41, 93–102. — (1957b) Further Studies on the Distensibility of the Eye. Brit. J. Ophthal. 41, 475–486. Sautter, H. (1949) Unsere Erfahrungen mit der Zyclodiathermiepunktur. Klin. Mbl. Augenheilk. 115, 481–591. Schiötz, Hj. (1905) Ein neuer Tonometer. Arch. Augenheilk. 52, 401–424. — (1909) Tonometrie. Arch. Augenheilk. 62, 317–339. Schmidt, Th. (l957a) Zur Applanationstonometrie an der Spaltlampe. Ophthalmologica 133, 337–342. — (1957b) Der Differenzwert, ein Mass für die Augapfelridigität. Klin. Mbl. Augenheilk. 131, 195–202. — (1956) Fortschritte in der Differentialtonometrie. Klin. Mbl. Augenheilk. 129, 196–202. Schultén, M. W. (1884) Experimentelle Untersuchungen über die Cirkulationsverhältnisse des Auges und über den Zusammenhang zwischen den Cirkulationsverhältnissen des Auges und des Gehirns, v. Graefes Arch. Ophthal., 30, 1–76. Vogt, A. (1936) Versuche zur Druckherabsetzung mittels Diathermieschädigung des Corpus ciliare (Zyklodiathermiestichelung). Klin. Mbl. Augenheilk. 97, 672–673. Weber, A. (1877) Einige Worte über Tonometrie, neues Tonometer, v. Graefes Arch. Ophthal. 23, 1–64. Weekers, R. & Weekers, L. (1945) La diathermie retrociliaire nonperforante dans le traitement de l'hypertension oculaire. Ann. Ocul. 187, 318–332. Wegner, J. (1910) Ein weiterer Beitrag zur Tonometrie sowie Bestimmung des intraokularen Druckes am normalen Auge mit dem Tonometer von SchiÖtz in Bezug auf die verschiedenen Lebensalter. Arch. Augenheilk. 68, 290–310. Wessely, K. (1912) Beiträge zur Lehre vom Augendruck. Ber. dtsch. ophthal. Ges. 38, 116–122.