Độc tố của vi khuẩn lam

Molecular Nutrition and Food Research - Tập 51 Số 1 - Trang 7-60 - 2007
Marian E. van Apeldoorn1, Hans P. van Egmond, G.J.A. Speijers1, Guido J. I. Bakker2
1Centre for Substances and Integrated Risk Assessment, National Institute for Public Health and the Environment, Bilthoven, the Netherlands
2Laboratory for Food and Residue Analysis, National Institute for Public Health and the Environment, Bilthoven, the Netherlands. Fax: +31-30-2744403

Tóm tắt

Tóm tắt

Vi khuẩn lam được tìm thấy trong hồ, ao, sông và vùng nước lợ trên toàn thế giới. Trong trường hợp phát triển quá mức như hình thành tảo nở, những vi khuẩn này có thể sản xuất độc tố tự nhiên với số lượng gây độc cho động vật có vú, bao gồm cả con người. Các cyanotoxin này bao gồm peptide vòng và alcaloid. Trong số các peptide vòng có microcystins và nodularins. Các alcaloid bao gồm anatoxin-a, anatoxin-a(S), cylindrospermopsin, saxitoxin (STXs), aplysiatoxins và lyngbyatoxin. Cả phương pháp sinh học và hóa học đều được sử dụng để xác định cyanotoxin. Các thử nghiệm sinh học và thử nghiệm hóa sinh là không đặc hiệu, do đó chỉ có thể được sử dụng như là phương pháp sàng lọc. HPLC có một số triển vọng tốt. Để phát hiện những độc tố này, có thể sử dụng các thiết bị phát hiện khác nhau, từ quang phổ UV đơn giản tới phát hiện huỳnh quang và nhiều loại MS khác nhau. Vấn đề lớn nhất trong việc xác định độc tố vi khuẩn lam là sự thiếu hụt tài liệu tham khảo cho tất cả các độc tố liên quan. Nói chung, dữ liệu độc tính về cyanotoxin khá hiếm. Phần lớn dữ liệu độc tính được biết đến là của microcystin-LR. Đối với nodularins, dữ liệu từ một vài nghiên cứu trên động vật có sẵn. Đối với các alcaloid, dữ liệu độc tính giới hạn tồn tại cho anatoxin-a, cylindrospermopsin và STX. Đánh giá rủi ro cho việc tiếp xúc cấp tính có thể liên quan đến một số loại tiếp xúc. Tuy nhiên, chưa có liều tham khảo cấp tính nào được phát deriv chính thức cho đến nay. Đối với STX(s), nhiều quốc gia đã thiết lập các mức độ tolérance trong động vật hai mảnh vỏ, nhưng các giới hạn này được đặt ra với quan điểm STX(s) như là biotoxins, tích lũy trong hải sản. Các quy định chính thức cho các cyanotoxin khác chưa được thiết lập, mặc dù một số giá trị hướng dẫn (tạm thời) đã được đưa ra cho microcystins trong nước uống bởi WHO và một số quốc gia.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1080/09603120050127158

Tyagi M. B., 1999, Cyanobacterial toxins, the current status, J. Microbiol. Biotechnol., 9, 9

Chorus I. Bartram J.(Eds.) Toxic Cyanobacteria in WaterA Guide to Their Public Health Consequences Monitoring and Management Published by WHO Spon Press London 1999.

Duy T. N., 2000, Toxicology and risk assessment of freshwater cyanobacterial (blue‐green algal) toxins in water, Rev. Environ. Contam. Toxicol., 163, 113

10.1080/20018091095087

Pitois S., 2001, Sources of the eutrophication problems associated with toxic algae, an overview, J. Environ. Health, 64, 25

10.1021/np034036r

Hitzfeld B. C., 2000, Cyanobacterial toxins, removal during drinking water treatment, and human risk assessment, Environ. Health Perspect, 108, 113

10.1016/S0041-0101(00)00224-5

Nicholson B. C. Burch M. D. Evaluation of analytical methods for detection and quantification of cyanotoxins in relation to Australian drinking water guidelines A report prepared for the National Health and Medical Research Council of Australia the Water Services Association of Australia and the Cooperative Research Centre for Water Quality and Treatment October 2001 ISBN (print) 1864960949.

10.1002/tox.10066

10.1016/S0003-2670(97)00131-1

10.1021/ac990440c

Meriluoto J. Codd G. A. TOXIC Cyanobacterial Monitoring and Cyanotoxin Analysis 2005 65 ISBN 951‐765‐259‐3.

10.1007/BF02492680

10.1016/S0021-9673(99)00499-9

10.1002/(SICI)1520-667X(2000)12:5<323::AID-MCS7>3.0.CO;2-M

10.1016/S0041-0101(99)00194-4

Gago‐Martinez A. Pineiro N. Aguete E. Vaquero E.et al. Immunoaffinity chromatography a promising technique for the sample pre‐treatment of algal toxins from microcystins to domoic acid 119th AOAC Annual Meeting & Exposition Final Program2005 S‐512 72–72.

10.1016/S0278-6915(00)00044-2

10.1016/S0041-0101(01)00287-2

10.1016/S0956-5663(02)00165-3

10.1016/S0021-9673(00)01099-2

WHO Toxic Cyanobacteria in Water A Guide to Their Public Health Consequences Monitoring and Management1999.

10.1016/S0041-0101(98)00223-2

10.1016/S0003-2670(02)00588-3

10.1016/S0731-7085(00)00354-X

Lawrence J. F., 2001, Comparison of liquid chromatography/mass spectrometry, ELISA, and phosphatase assay for the determination of microcystins in blue‐green algae products, J. AOAC Int., 84, 1035, 10.1093/jaoac/84.4.1035

10.1016/S0021-9673(03)00428-X

10.1016/S0021-9673(03)00485-0

10.1016/j.chroma.2003.11.083

10.1021/es026191i

10.1002/tox.10073

10.1002/(SICI)1096-9888(199711)32:10<1019::AID-JMS595>3.0.CO;2-G

Lee T. H., 1999, Toxicity assay of cyanobacterial strains using Artemia salina in comparison with the mouse bioassay, Acta Zool. Taiwanica, 10, 1

10.1023/B:HYDR.0000007297.29998.5f

10.1007/s00248-001-1044-2

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<111::AID-TOX14>3.0.CO;2-3

10.1007/s10201-003-0106-1

10.1002/tox.10075

10.1590/S0100-879X1999000300001

10.1002/tox.10102

10.1016/S0041-0101(00)00251-8

10.1016/S0041-0101(01)00105-2

10.1002/aheh.200300523

10.1002/tox.10111

10.1016/j.envpol.2003.08.011

10.1016/S0041-0101(98)00244-X

10.1016/j.toxicon.2004.01.011

10.1016/S0041-0101(01)00100-3

10.1002/etc.5620200421

Anonymous 2002 Cyanobacterial Toxins – Microcystin‐LR Guidelines for Canadian Drinking Water Quality Supporting Documentation Otober 1999 Updated April 2002 (edited May 2002).

10.1002/tox.1041

Rao P. V. L., 2002, Toxins and bioactive compounds from cyanobacteria and their implications on human health, J. Environ. Biol., 23, 215

10.1191/096032799678839842

10.1080/00984100050136599

10.1002/tox.10011

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<57::AID-TOX9>3.0.CO;2-J

WHO Guidelines for Drinking‐Water Quality 1998 2nd Edn Addendum to Volume 2 Health criteria and other supporting information Geneva 1998 pp. 94–110.

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<45::AID-TOX8>3.0.CO;2-T

10.1007/s004240000023

10.1177/019262339902700512

Milutinovic A., 2002, Renal injuries induced by chronic intoxication with microcystins, Cell. Mol. Biol. Lett., 7, 139

10.1016/S0041-0101(03)00143-0

10.1016/j.toxlet.2003.12.005

10.1016/S0041-0101(01)00228-8

10.1002/tox.1028

10.1016/0043-1354(90)90107-H

10.1002/tox.10061

10.1016/S1383-5718(99)00064-9

10.1016/j.mrgentox.2003.09.006

10.1016/j.mrgentox.2004.01.004

Suzuki H., 1998, Mutagenicity of microcystin‐LR in human RSa cells, Int. J. Mol. Med., 2, 109

10.1016/S0300-483X(96)03413-0

10.1016/S0041-0101(02)00207-6

10.1080/00984100050131305

10.1002/jat.800

10.1016/S0041-0101(03)00072-2

10.1016/S0378-4274(01)00339-3

10.1016/S0378-4274(03)00110-3

10.2216/i0031-8884-40-3-228.1

10.1016/S0300-483X(02)00491-2

10.1289/ehp.01109663

10.1289/ehp.00108435

10.1002/(SICI)1522-7189(199905/06)7:3<103::AID-NT47>3.0.CO;2-D

10.1002/tox.10071

10.1016/S0041-0101(02)00105-8

10.1016/S0166-445X(02)00091-7

Weiß J., 2000, Influence of microcystin‐RR on growth and photosynthetic capacity of the duckweed Lemna minor L., J. Appl. Bot., 74, 100

10.1007/s00244-003-2304-6

Wolfstein K. Wildlife research in the Netherlands. 3.2. Ecological effects of cyanobacterial toxins DWHC Newsletter Vol. 2 October 2003 p. 4.

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<77::AID-TOX11>3.0.CO;2-F

10.1093/toxsci/54.2.365

10.1046/j.1365-2761.2001.00273.x

10.1002/tox.10006

10.1051/vetres:2003019

10.1016/S0041-0101(98)00244-X

10.1111/j.1574-6941.2003.tb01053.x

Codd G. A., 2003, Susceptibility of flamingos to cyanobacterial toxins via feeding, Vet. Record, 7, 722

10.1016/S0041-0101(01)00166-0

10.1016/S0041-0101(02)00123-X

10.1016/S0041-0101(03)00006-0

10.1111/j.1469-8137.1996.tb01934.x

Health Canada Guidelines for Canadian Drinking Water Quality supporting Documentation C Cyanabacterial Toxins‐Microcystin‐LR Water Quality and Health Bureau Healthy Environments and Consumer Safety Branch Health Canada 2002 Ottawa Ontario.

10.1139/s04-010

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<203::AID-TOX26>3.0.CO;2-X

10.1021/np000299z

10.1016/0014-5793(90)80245-E

10.1016/S0043-1354(01)00018-5

10.1016/S0278-6915(02)00103-5

10.1046/j.1365-2672.2000.01141.x

10.1021/tx0200562

Flury T. Heinze R. Wirsing B. Fastner J.et al. Comparative evaluation of methods for assessing microcystin concentrations with a variety of field samples Cyanotoxins occurrence causes consequences 2001 330–339. ISBN 3540649999.

Metcalf J., 2002, Cross‐reactivity and performance assessment of four microcystin immunoassays with detoxication products of the cyanobacterial toxin, microcystin‐LR, J. Water Supply Res. Technol. Aqua, 51, 145, 10.2166/aqua.2002.0012

10.1039/b105064h

10.1128/AEM.67.2.904-909.2001

Mazur H., 2003, Nodularia spumigena blooms and the occurrence of hepatotoxin in the Gulf of Gdansk, Oceanologia, 45, 305

Lehtimäki J. Characterisation of cyanobacterial strains originating from the Baltic Sea with emphasis onNodulariaand its toxin nodularin Academic Dissertation University of Helsinki Faculty of Agriculture and Forestry September 2000.

10.1023/A:1025447318487

10.1002/tox.1040

10.1002/tox.1015

10.1006/eesa.2002.2222

10.2216/i0031-8884-40-3-268.1

10.3354/meps249237

10.1002/tox.10100

10.1016/S0166-445X(03)00101-2

10.1002/tox.10004

10.1016/S0022-0981(02)00241-1

10.1002/tox.10126

10.1080/14634980290001959

10.1016/S0166-445X(02)00054-1

10.1897/03-209

10.1080/109374000436364

10.1007/s00204-001-0310-x

10.1002/mc.10059

10.4319/lo.2002.47.3.0878

10.1016/S0022-0981(00)00339-7

10.1016/0041-0101(91)90101-V

Haugen J., 1994, Rapid analysis of cyanophyte neurotoxins, an improved method for quantitative analysis of anatoxin‐a and homoanatoxin‐a in the sub‐ppb to ppb range, Algological, 75, 111

10.1080/02652030118558

10.1002/rcm.932

10.1016/j.aquatox.2004.03.017

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<117::AID-TOX15>3.0.CO;2-V

10.1016/S0021-9673(02)00648-9

10.1016/S0021-9673(99)00943-7

10.1016/S0168-1605(00)00505-5

10.1099/mic.0.27660-0

10.1002/elps.200305641

Jefferies M., 1994, Determination of anatoxin‐a, homoanatoxin and propylanatoxin in cyanobacterial extracts by HPLC, GC‐mass spectrometry and capillary electrophoresis, Dummy magazine, 149, 34

10.1016/S0041-0101(02)00291-X

10.2216/i0031-8884-42-4-364.1

10.1016/S0041-0101(03)00233-2

10.1002/tox.20011

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<143::AID-TOX18>3.0.CO;2-H

10.1016/0041-0101(80)90100-2

10.1191/096032799678839833

10.1007/s00204-002-0330-1

10.1080/00288330.2001.9517062

10.1128/AEM.68.8.4102-4106.2002

10.1002/etc.5620200611

10.1016/S0043-1354(99)00372-3

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<163::AID-TOX21>3.0.CO;2-V

10.1021/np990498m

10.1080/009841001459432

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<155::AID-TOX20>3.0.CO;2-Z

10.1111/j.1574-6968.2002.tb11430.x

10.1016/S0043-1354(02)00194-X

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<151::AID-TOX19>3.0.CO;2-D

10.1002/tox.1050

10.1016/S0041-0101(00)00236-1

10.1080/00288330.2003.9517212

10.1046/j.1529-8817.2001.01075.x

10.1002/tox.1051

10.1002/tox.10007

10.1016/j.femsec.2004.02.014

10.1002/tox.10103

10.1071/MF00110

10.1016/S0043-1354(02)00016-7

10.1080/07438140309353943

10.1051/limn/2002028

10.1016/S1146-609X(03)00003-1

10.1016/S0041-0101(03)00150-8

10.1016/S0043-1354(02)00036-2

10.3354/ame023013

10.1023/A:1025405817350

10.1016/S1146-609X(03)00005-5

10.1016/S0147-6513(02)00043-X

10.1111/j.1529-8817.2004.03118.x

10.1002/tox.20058

10.1016/S0041-0101(00)00266-X

10.1080/00288330.2003.9517211

10.1016/j.toxicon.2003.11.022

10.1016/S0041-0101(98)00240-2

10.1002/tox.10121

10.1016/S0041-0101(01)00243-4

10.1002/tox.10008

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<135::AID-TOX17>3.0.CO;2-L

Shaw G. R. Seawright A. A. Moore M. R. Toxicology and human health implications of the cyanobacterial toxin cylindrospermopsin in: De Koe W. J. Samson R. A. Van Egmond H. P. Gilbert J. Sabino M. (Eds.) Mycotoxins and Phycotoxins in Perspective at the Turn of the Millennium Proceedings of the Xth International IUPAC Symposium on Mycotoxins and Phycotoxins 21–25 May 2000 Guarujá (Brazil) Wageningen The Netherlands Ponsen & Looyen pp. 435–443.

10.1097/00007691-200002000-00019

10.1002/tox.10112

10.1093/toxsci/kfh267

10.1002/tox.10104

10.1002/tox.10136

10.1016/S1383-5718(00)00144-3

10.1016/S0041-0101(02)00151-4

10.1002/tox.1024

10.3354/ame025215

10.1002/tox.20050

10.1002/(SICI)1522-7278(199902)14:1<179::AID-TOX23>3.0.CO;2-G

10.1111/j.1574-6968.2004.tb09576.x

USEPA Creating a Cyanotoxin Target List for the Unregulated Contaminant Monitoring Rule USEPA Technical Service Center Cincinnati Ohio USA Meeting Summary May 17–18 2001.

10.1016/0041-0101(94)90318-2

Lawrence J., 1995, Evaluation of prechromatographic oxidation for liquid chromatographic determination of paralytic shellfish poisons in shellfish, J. AOAC Int., 78, 514, 10.1093/jaoac/78.2.514

Oshima Y., 1995, Postcolumn derivatisation liquid chromatographic method for paralytic shellfish toxins, J. AOAC Int., 78, 528, 10.1093/jaoac/78.2.528

Lehane L. Paralytic Shellfish Poisoning A Review National Office of Animal and Plant Health Agriculture Fisheries and Forestry Canberra Australia 2000.

10.2216/i0031-8884-39-5-395.1

10.2216/i0031-8884-41-6-606.1

10.1046/j.1529-8817.2002.01146.x

10.1016/j.toxicon.2004.08.006

10.2216/i0031-8884-40-3-305.1

10.1016/S0041-0101(00)00114-8

10.1016/j.toxicon.2004.06.005

10.1016/j.toxicon.2004.08.006

Sasner J. J. Ikawa M. Foxall T. L. Studies onAphanizomenonandMicrocystistoxins in: Ragelis E. P. (Ed.) Seafood Toxin ACS publications Washington DC 1984 pp. 391–406.

10.1016/j.aquatox.2004.04.001

Aune T. Risk assessment of toxins associated with DSP PSP and ASP in seafood in: De Koe W. J.et al.(Eds.) Mycotoxins and Phycotoxins in Perspective at the Turn of the Millennium Proceedings of the Xth International IUPAC symposium on Mycotoxins and Phycotoxins – 21–25 May 2000 Guarujá (Brazil) Wageningen the Netherlands 2001 Ponsen & Looyen pp. 515–526.

10.1016/S0160-4120(01)00098-8

10.1081/TXR-100100317

10.1016/S0041-0101(98)00113-5

10.1016/0041-0101(96)00014-1

10.1016/S0041-0101(99)00144-0

10.1016/S0041-0101(01)00251-3

10.1016/S0041-0101(98)00142-1