Lipid của lúa mì. II.—lipid của bột từ các giống lúa mì đơn lẻ có chất lượng nướng khác nhau đáng kể

Journal of the Science of Food and Agriculture - Tập 15 Số 5 - Trang 325-341 - 1964
N. Fisher1, M. E. Broughton1, D. J. Peel1, R. C. Bennett1
1British Baking Industries Research Association, Chorleywood, Herts

Tóm tắt

Tóm tắt

Bột có tỷ lệ chiết xuất 70% được xay từ năm giống lúa mì trồng tại Hoa Kỳ và hai giống trồng tại Anh đã được kiểm tra về hàm lượng và thành phần lipid. Những khác biệt về giống, mùa vụ và môi trường đã được chứng minh, và các mối tương quan khả dĩ với hiệu suất nướng đã xuất hiện. Kết quả được thảo luận dưới ánh sáng của các lý thuyết liên quan đến tác động của mỡ trong bột và quy trình làm bánh, đồng thời cung cấp bằng chứng hỗ trợ cho sự tồn tại của cơ chế 'không oxy hóa' trong việc cải thiện mỡ.

Sự sắc ký lớp mỏng cho thấy không có sự khác biệt định tính trong thành phần lipid của bảy giống này. Các hợp chất 1,2- và 1,3-diglycerid đã được tách ra và xác định trong số các lipid ít phân cực, và lysolecithin trong số các lipid phân cực. Sắc ký lớp mỏng hai chiều của lipid bột tiết lộ 23 thành phần. Bằng chứng về sự hiện diện của phosphatidyl choline và phosphatidyl ethanolamine trong lipid bột được cung cấp. Các điểm tương ứng với glycerophosphoryl inositol và glycerophosphoryl glycerol đã được quan sát trong các sắc ký đồ của các hợp chất thủy phân kiềm nhẹ của lipid bột.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

Sullivan B., 1940, Cereal Chem., 17, 661

Glass R. L., 1960, Cereal Sci. Today, 5, 60

Fisher N., 1962, Recent Adv. in Fd Sci., 1, 226

Blish M. J., 1933, Cereal Chem., 10, 189

10.1039/an9507500127

1957, Cereal Laboratory Methods, 168

10.1016/S0021-9258(18)64849-5

10.1038/175513b0

1954, J. appl. Chem., 4, 400

10.1021/i560103a035

10.1139/cjr49e-020

10.1016/S0021-9258(18)51147-9

10.1042/bj0750045

Smith I., 1958, Chromatographic Techniques, 62

10.1016/0006-3002(59)90062-9

Cookson M. A., 1956, Cereal Chem., 33, 102

Cornford S. J., 1950, Research, Lond., 3, 558

Bolling H., 1960, Getreide u. Mehl, 9, 102

Working E. B., 1924, Cereal Chem., 1, 153

Geddes W. F., 1933, Cereal Chem., 10, 65

Coppock J. B. M., 1962, Recent Advances in Processing Cereals, 113

Stauffer C., 1958, Proc. N. Dakota Acad. Sci., 12, 53

Mason L. H., 1958, Cereal Chem., 35, 435

10.1038/196136a0

Balls A. K., 1942, Cereal Chem., 19, 279

Fisher N. Ritchie M. L. &Coppock J. B. M. Chem. & Ind. 1957 p.765;

Fisher N. &Broughton M. E. Chem. & Ind. 1960 p.869

Wren J. J. &Elliston S. C. Chem. & Ind. 1961 p.80

Grosskreuz J. C., 1961, Cereal Chem., 38, 336

Slifer E. D. Ph.D. Thesis Univ. Microfilms Ann Arbor Mich. Publ. No. 15 273 p.29

10.1021/ja01596a051

Narayanan K. M., 1962, Cereal Chem., 39, 351

Tsen C. C., 1962, Cereal Chem., 39, 209

Tappel A. L., 1962, Symposium on Foods : Lipids and their Oxidation, 133

10.1016/S0021-9258(18)64423-0

Smith D. E., 1957, Cereal Chem., 34, 323

Smith D. E., 1957, Cereal Chem., 34, 337

Jongh G., 1961, Cereal Chem., 38, 140