Vai trò của sự thay đổi trong hiểu biết của Xiong Shili về Ti và Yong

Springer Science and Business Media LLC - Tập 1 - Trang 1-13 - 2021
John Makeham1,2
1La Trobe University, Melbourne, Australia
2The Australian National University, Canberra, Australia

Tóm tắt

Trong thập niên 1950, tư tưởng ti-yong của Xiong Shili (熊十力) (1885–1968) đã trải qua một số thay đổi sâu sắc. Tập trung vào công trình xuất bản năm 1958 của ông, Tiyong lun (體用論) (Luận về thực tại và chức năng), bài báo này nhằm giải thích vai trò của khái niệm thay đổi trong việc phát biểu nguyên lý triết học cốt lõi của ông, "sự không phân đôi của ti và yong" (體用不二). Bài báo sẽ đề xuất rằng sự hiểu biết này về vai trò của thay đổi cũng đóng vai trò như giải pháp chín chắn của ông đối với vấn đề của Phật giáo trong việc tránh hai cực đoan (二見、二邊) của việc vật chất hóa và hư vô, mà Xiong diễn giải dưới góc độ tin tưởng rằng hoặc là sự vật tồn tại theo thời gian (continua) hoặc rằng sự vật ngừng tồn tại.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

Cox, C. (2004). From category to ontology: The changing role of dharma in Sarvāstivāda Abhidharma. Journal of Indian Philosophy, 32(5/6), 556–558. Dasheng qixin lun 大乘起信論. (n.d.) (Treatise on awakening Mahāyāna faith). Taishō shinshū Daizōkyō. T1666.32. Garfield, J. L. (2015). Engaging Buddhism: Why it matters to philosophy. Oxford University Press. Jorgensen, J., Lusthaus, D., Makeham, J. and Strange, M. (2019). (trans. And Eds.). Treatise on awakening Mahāyāna faith. New York: Oxford University Press. Lin, C.-k. (2002). Hsiung Shih-li’s hermeneutics of self: Making a Confucian identity in Buddhist words. NCCU Philosophical Journal, 8, 69–90. Maybee, J.E. (2016). Hegel’s dialectics. In: Stanford encyclopedia of philosophy. Available via: https://plato.stanford.edu/entries/hegel-dialectics/. Cited 8 Jan 2019. Taishō shinshū Daizōkyō 大正新修大藏經 (Taishō revised Tripiṭaka) (1924–1934). Takakusu Junjirō 高楠順次郎 and Watanabe Kaigyoku 渡邊海旭 et al. (Eds.). Tokyo: Taishō issaikyō kankōkai. Vasubandhu. Triṃśikā (Weishi sanshi lun song 唯識三十論頌) (Thirty verses). (n.d.) Taishō shinshū Daizōkyō, T1586.31. Xiong Shili 熊十力. (1945) Dujing shiyao 讀經示要 (The essentials in reading the classics). Xiong Shili quanji, vol. 3. Xiong Shili. (1958) Tiyong lun 體用論 (Treatise on reality and function). Xiong Shili quanji, vol. 7. Xiong Shili. (1926) Weishixue gailun 唯識學概論 (A general account of Yogācāra learning). Xiong Shili quanji, vol. 1. Xiong Shili. (1944) Xin weishi lun 新唯識論 (New treatise on the uniqueness of consciousness). Xiong Shili quanji, vol. 1. Xiong Shili (2001). Xiong Shili quanji 熊十力全集 (The complete works of Xiong Shili). Wuhan: Hubei jiaoyu chubanshe, 10 volumes. Xuanzang 玄奘. (659) Cheng weishi lun 成唯識論 (Demonstration of nothing but consciousness). Taishō shinshū Daizōkyō. T1585.31.