Bệnh lý miễn dịch của bệnh đa xơ cứng: Khái quát
Tóm tắt
Bệnh đa xơ cứng (MS) truyền thống được xem là một bệnh viêm myelin, với đặc trưng là sự hình thành các mảng mất myelin tập trung trong chất trắng của hệ thần kinh trung ương. Trong bài tổng quan này, chúng tôi mô tả những chứng cứ gần đây cho thấy quang phổ bệnh lý của MS rộng hơn nhiều. Điều này bao gồm mất myelin ở vỏ não và các nhân xám sâu, cũng như tổn thương lan tỏa của chất trắng có vẻ bình thường. Các cơ chế chịu trách nhiệm cho sự hình thành các tổn thương tập trung ở những bệnh nhân khác nhau và ở các giai đoạn khác nhau của bệnh, cũng như những cơ chế liên quan đến sự khởi phát tổn thương não lan tỏa là phức tạp và đa dạng. Sự đa dạng này được phản ánh bởi các biểu hiện lâm sàng khác nhau của bệnh, chẳng hạn như MS tái phát hoặc tiến triển, và cũng giải thích ít nhất một phần mối quan hệ của MS với các bệnh viêm myelin khác.
Từ khóa
#bệnh đa xơ cứng #miễn dịch #tổn thương myelin #bệnh lý thần kinh #viêmTài liệu tham khảo
Charcot JM, 1880, Lecons sur les maladies du systeme nerveux faites a la Salpetriere
Courville CB, 1970, Handbook of Clinical Neurology, 437
Devic E, 1984, Myelite subaigue compliquee de nevrite optique, Bull Med, 8, 1033
Jellinger K, 1969, Einige morphologische Aspekte der Multiplen Sklerose, Wien Z Nervenheilk, 12
Linington C, 1988, Augmentation of demyelination in rat acute allergic encephalomyelitis by circulating mouse monoclonal antibodies directed against a myelin/oligodendrocyte glycoprotein, Am J Pathol, 130, 443
Marburg O, 1906, Die sogenannte “akute Multiple Sklerose”, Jahrb Psychiatrie, 27, 211
Prineas JW, 1989, Multiple sclerosis. Oligodendrocyte proliferation and differentiation in fresh lesions, Lab Invest, 61, 489
Raine CS, 1981, Multiple sclerosis: oligodendrocyte survival and proliferation in an active established lesion, Lab Invest, 45, 534
Schlesinger H, 1909, Zur Frage der akuten multiplen Sklerose und der encephalomyelitis disseminata im Kindesalter, Arb Neurol Inst (Wien), 17, 410
Tabira T, 1994, Concentric sclerosis Balo, Nippon Rinsho, 52, 2971