Giống Phytophthora Năm 2012

Phytopathology - Tập 102 Số 4 - Trang 348-364 - 2012
L.P.N.M. Kroon1, Henk J. Brouwer, Arthur W. A. M. de Cock, Francine Govers
1Bejo Zaden B.V., Trambaan 2A, 1749 CZ, Warmenhuizen, The Netherlands.

Tóm tắt

Các bệnh thực vật do các loài Phytophthora gây ra sẽ tiếp tục là một mối đe dọa ngày càng tăng đối với nông nghiệp và các hệ sinh thái tự nhiên. Phytophthora có nghĩa là kẻ phá hoại thực vật, một cái tên được đặt ra vào thế kỷ 19 bởi Anton de Bary khi ông điều tra về bệnh khoai tây đã dẫn đến Cơn đói lớn ở Ireland. Phytophthora infestans, tác nhân gây ra bệnh thối muộn khoai tây, là loài đầu tiên trong một chi hiện tại có hơn 100 thành viên được công nhận. Trong thập kỷ vừa qua, số lượng các loài Phytophthora được công nhận đã gần như gấp đôi và các loài mới đang được bổ sung gần như hàng tháng. Ở đây, chúng tôi trình bày cái nhìn tổng quan về 10 nhánh hiện tại được phân biệt trong chi Phytophthora với sự chú ý đặc biệt đến các loài mới đã được mô tả kể từ năm 1996, khi Erwin và Ribeiro công bố cuốn tài liệu quý giá ‘Bệnh Phytophthora trên toàn cầu’ (35).

Từ khóa

#Phytophthora #bệnh thực vật #nông nghiệp #hệ sinh thái #thối muộn khoai tây

Tài liệu tham khảo

Abad, Z. G., and Abad, J. A. 2003. Advances in the integration of morphological and molecular characterization in the genus Phytophthora: The case of P. niederhauseria sp. Nov. (Abstr.) Phytopathology 93(suppl.):S1.

10.3852/mycologia.100.1.99

Abad, Z. A., Abad, J. A., and Creswell, T. 2006. Species of Phytophthora and Pythium identified in a long term collection from North Carolina. (Abstr.) Phytopathology 96(suppl.):S1.

10.3852/09-157

Abad, Z. G., Palm, M., Shukl, R., Rice, S., Rascoe, J., Creswell, T., and Nelson, S. 2008. Morphological and molecular identification of eight putative new Phytophthora species from the USA. Third International Workshop Integration of Traditional and Modern Approaches for Investigating the Taxonomy and Evolution, Turin, Italy.

10.1016/S1055-7903(03)00208-2

10.2307/3761611

10.1016/j.ympev.2003.08.021

10.1016/j.mycres.2008.02.008

10.1094/PDIS-91-6-0705

10.1111/j.1574-6968.2006.00349.x

10.3767/003158510X538371

10.1016/j.fgb.2007.10.010

10.1017/S0953756205003357

10.1073/pnas.96.10.5878

10.1017/S095375620300738X

10.1017/S0953756204001005

10.1017/S0953756203007548

10.1038/466824a

10.1094/PDIS-93-3-0215

10.1073/pnas.251464498

10.1006/fgbi.2000.1202

10.3767/003158511X581723

De Bary A., 1876, Agric. Soc. Eng. series, 212, 239

De Cock A. W. A. M., 2004, Stud. Mycol., 50, 481

10.1016/j.mycres.2006.01.008

Dick M. W., 1989, Mycotaxon, 35, 449

10.1016/j.mycres.2006.07.017

10.3852/08-028

10.1111/j.1365-3059.2008.01893.x

10.1111/j.1574-6968.2009.01700.x

10.1094/Phyto-85-1343

10.1007/s10658-008-9296-z

10.1556/APhyt.45.2010.2.2

Erwin, D. C., and Ribeiro, O. K. 1996. Phytophthora Diseases Worldwide. American Phytopathological Society, St. Paul, MN.

10.1094/PHYTO.2003.93.4.382

10.1017/S0953756202006123

Flier W. G., 2007, Norway, Switzerland and the United Kingdom. Plant Pathol., 56, 562

10.1016/j.fgb.2006.07.005

10.1006/emyc.1994.1003

10.1111/j.1365-294X.2009.04089.x

10.1371/journal.pone.0024543

10.1094/PHYTO-05-10-0133

10.1016/j.mycres.2007.01.008

10.1146/annurev.phyto.43.040204.135906

10.1146/annurev-phyto-072910-095246

10.1094/PDIS-08-10-0609

Grünwald, N. J., Werres, S., Goss, E. M., Taylor, C. R., and Fieland, V. J. 2011. Phytophthora obscura sp. nov., a new species that is a member of the novel Phytophthora subclade 8d. Plant Pathol. Published online: DOI: 10.1111/j.1365-3059.2011.02538.x.10.1111/j.1365-3059.2011.02538.x

Hansen E. M., 2003, USA. Mycotaxon, 88, 129

10.3852/07-203

Ho H. H., 2001, Mycotaxon, 78, 17

10.3852/08-214

10.3852/10-058

10.1111/j.1574-6968.2008.01226.x

10.1111/j.1365-3059.2010.02323.x

10.3852/08-079

10.1023/A:1008628402399

10.1016/j.fgb.2006.02.006

10.1111/j.1439-0329.2008.00566.x

10.3767/003158509X442612

10.1017/S0953756298007734

10.1017/S0953756202005622

10.1016/j.mycres.2008.04.007

10.1017/S0953756203008074

Jung, T., Stukely, M. J. C., Hardy, G. E. S. J., White, D., Paap, T., Dunstan, W. A., and Burgess, T. I. 2011. Multiple new Phytophthora species from ITS Clade 6 associated with natural ecosystems in Australia; evolutionary and ecological implications Persoonia 26:13-39.

10.1046/j.1365-3059.2002.00750.x

10.2307/3759036

Kroon, L. P. N. M., van Raaij, H. M. G., and Flier, W. G. 2010. Inheritance of host specificity in hybrid progeny of the oomycete pathogens Phytophthora infestans and Phytophthora mirabilis. Pages 73-89 in: The Genus Phytophthora; Phylogeny, Speciation and Host Specificity. L. P. N. M. Kroon. Wageningen University, Wageningen, The Netherlands.

10.1016/j.fgb.2004.03.007

Lee S. B., 1992, Mol. Biol. Evol., 9, 636

10.2307/2435668

10.1017/S0953756204001431

10.3852/mycologia.99.2.222

10.1023/A:1013929110325

10.1007/s10658-006-9065-9

10.1016/j.funbio.2011.05.006

10.1094/PHYTO.1998.88.9.922

10.2307/3762038

10.1017/S0953756203008785

10.1016/j.mycres.2007.08.011

10.1071/AP03037

10.1016/S0953-7562(08)61987-5

10.1016/j.mycres.2008.01.011

10.1007/s11557-010-0670-9

10.1007/s10658-005-5593-y

10.3852/08-209

10.3852/06-157

10.1111/j.1365-3059.2010.02287.x

10.1016/S0953-7562(09)80543-1

10.1094/PDIS-92-6-0966

Petersen H. E., 1910, Ann. Mycol., 8, 494

10.1094/PHYTO-95-1237

10.1017/S0953756201005135

10.1111/j.1365-3059.2011.02463.x

10.1071/AP10014

10.1080/15572536.2007.11832528

10.1094/PDIS.2002.86.3.205

10.1094/PHYTO-98-10-1075

10.3767/003158509X415450

Stamps D. J., 1990, Mycol. Papers, 162, 1

10.1046/j.1439-0329.2002.00282.x

10.1006/fgbi.1997.0981

Vettraino, A. M., Brasier, C. M., Brown, A. V., and Vannini, A. 2011.