Vấn Đề Lập Lịch Tuyến Xe Điện Có Cửa Sổ Thời Gian và Các Trạm Sạc

Transportation Science - Tập 48 Số 4 - Trang 500-520 - 2014
Michael Schneider1, A. Stenger2, Dominik Goeke3
1Logistics Planning and Information Systems, TU Darmstadt, 64289 Darmstadt, Germany
2Lufthansa Technik, 22335 Hamburg, Germany
3Business Information Systems and Operations Research, University of Kaiserslautern, 67653 Kaiserslautern, Germany

Tóm tắt

Với sự thúc đẩy từ các luật và quy định mới liên quan đến phát thải khí nhà kính, các nhà vận chuyển đang bắt đầu sử dụng xe điện cho việc giao hàng đến tay người tiêu dùng cuối. Các công suất pin hạn chế của những phương tiện này yêu cầu phải ghé qua các trạm sạc trong suốt hành trình giao hàng có chiều dài điển hình của ngành, điều này cần được xem xét trong kế hoạch lộ trình để tránh các tuyến đường phương tiện không hiệu quả với những đoạn đường vòng dài. Chúng tôi giới thiệu bài toán lập lịch tuyến xe điện với các cửa sổ thời gian và các trạm sạc (E-VRPTW), nơi tích hợp khả năng sạc tại bất kỳ trạm nào có sẵn với một sơ đồ sạc phù hợp. Hơn nữa, chúng tôi xem xét công suất tải của xe hạn chế cũng như các cửa sổ thời gian của khách hàng, là những ràng buộc quan trọng nhất trong các ứng dụng logistics thực tế. Như một phương pháp giải quyết, chúng tôi giới thiệu mộtheuristic lai kết hợp thuật toán tìm kiếm hàng xóm biến đổi với một chiến lược tìm kiếm tabu. Các bài kiểm tra được thực hiện trên các trường hợp mới được thiết kế cho E-VRPTW cũng như trên các trường hợp benchmark của các vấn đề liên quan cho thấy hiệu suất cao của heuristic đã đề xuất cũng như tác động tích cực của việc lai ghép.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1007/978-3-642-16111-7_35

10.1016/j.ejor.2011.07.037

10.1016/j.trb.2011.02.004

10.1287/trsc.1120.0448

10.1016/j.trc.2009.04.008

10.1109/AMS.2010.49

Botsford C, 2009, EVS24 Internat. Battery, Hybrid and Fuel Cell Electric Vehicle Sympos.

10.1287/ijoc.15.4.347.24896

10.1287/trsc.1030.0056

Conrad RG, 2011, Proc. 2011 Indust. Engrg. Res. Conf.

10.1057/palgrave.jors.2601163

10.1016/j.ejor.2005.08.015

10.1016/j.tre.2012.07.003

10.1016/j.ejor.2011.11.010

10.1016/j.ejor.2012.06.044

10.1016/j.tre.2011.08.001

10.4018/jisscm.2011070103

10.1016/j.trc.2012.06.007

10.3141/2197-01

10.1016/j.trc.2010.11.002

10.1007/978-1-4419-1665-5_2

10.1007/978-1-4615-6089-0

Gonçalves F, 2011, IO2011—15° Congresso da associação Portuguesa de Investigação Operacional

Guzzella L, 2005, Vehicle Propulsion Systems: Introduction to Modeling and Optimization

10.1016/j.trb.2012.09.007

10.1016/j.ejor.2007.08.048

10.1287/trsc.1030.0085

10.1016/j.dam.2007.04.022

Ichimori T, 1981, J. Oper. Res. Soc. Japan, 24, 277

10.1016/0166-218X(83)90103-8

10.1111/j.1937-5956.2012.01338.x

10.1016/j.mcm.2007.02.007

Kindervater G, 1997, Local Search in Combinatorial Optimization, 337

10.1126/science.220.4598.671

10.1111/j.1937-5956.2005.tb00235.x

10.1287/inte.1120.0640

10.1287/opre.33.5.1050

10.1287/opre.40.4.790

10.1002/j.1538-7305.1965.tb04146.x

10.1057/jors.2009.116

10.1287/mnsc.1120.1672

10.1109/PESGM.2012.6345063

McKinnon A, 2010, Green Logistics: Improving the Environmental Sustainability of Logistics

10.1002/nav.3800320211

10.1007/s10732-005-3601-1

10.1002/nav.3800330418

10.1016/S0305-0548(97)00031-2

10.1016/j.cor.2009.06.022

10.1007/s10732-005-5432-5

10.1057/jors.1995.204

10.1016/0377-2217(83)90099-1

10.1007/BF02430370

10.1287/trsc.1050.0135

10.1007/BF02022044

10.1287/ijoc.4.2.146

10.1007/s10479-009-0651-z

10.1016/j.cor.2013.02.002

10.1287/opre.35.2.254

10.1111/j.1468-2370.2007.00202.x

10.1287/trsc.1110.0396

10.1287/trsc.31.2.170

10.1287/ijoc.1070.0230

Thompson PM, Orlin JB (1989) Theory of cyclic transfers. Working paper, Operations Research Center, MIT, Cambridge, MA.

10.1137/1.9780898718515

10.1287/ijoc.15.4.333.24890

10.1109/VPPC.2009.5289704

10.1016/j.ijpe.2010.04.041

10.1016/j.amc.2007.02.141

10.1016/j.tre.2009.03.002

10.1016/j.tre.2009.12.001

10.1007/978-0-85729-736-5