Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Tổng hợp vật liệu MSn(OH)6 (với M = Mg, Ca, Zn, Mn, hoặc Cu) ở nhiệt độ phòng
Tóm tắt
Áp dụng phương pháp dị thể (MCl2·xH2O+Na2SnO3·xH2O→MSn(OH)6+NaCl+xH2O), các vật liệu kiểu Schoenfliesite với công thức tổng quát MSn(OH)6 (với M=Ca, Cu, Mg, Mn hoặc Zn) đã được tổng hợp ở nhiệt độ phòng. Năng lượng mạng tinh thể cao của sản phẩm phụ halogenua kiềm NaCl đã thúc đẩy phản ứng theo hướng phía trước, dẫn đến sự hình thành các vật liệu mong muốn. Các vật liệu đã được tổng hợp được đặc trưng bởi nhiễu xạ tia X dạng bột (XRD) và hiển vi điện tử quét (SEM) để làm rõ các đặc điểm cấu trúc và vi cấu trúc.
Từ khóa
Tài liệu tham khảo
L.C. Basciano, R.C. Peterson, P.L. Roeder, Can. Mineral. 36, 1203 (1998)
H. Strunz, B. Contag, Acta Crystallogr. 13, 601 (1960)
E.I. Nefedov, W.L. Griffin, R. Kristianesn, Can. Mineral. 15, 437 (1977)
G.T. Faust, W.T. Schaller, Z. Kristallogr. 134, 116 (1971)
W.W. Coffen, J. Am. Ceram. Soc. 36, 207 (1953)
H. Jena, K.V.G. Kutty, T.R.N. Kutty, Mat. Chem. Phys. 88, 167 (2004)
H. Iwahara, T. Esaka, H. Uchida, N. Maeda, Solid State Ionics 3–4, 359 (1981)
T. Norby, Y. Larrhying, Curr. Opin. Solid State Mater. Sci. 2, 593 (1997)
L. Anicai, R. Masi, M. Santamaria, F. Di Quarto, Corrosion Science 47, 2883 (2005)
F. Huang, Z. Yuan, H. Zhan, Y. Zhou, J. Sun, Mat. Chem. Phys. 83, 16 (2004)
L. Bingfu, B. Li, H. Zhang, W. Li, Optical Materials 29, 1491 (2007)
E. Kicko-Walczak, Polym. Degrad. Stab. 64, 439 (1999)
C. Levy-Clement, I. Morgenstern-Badarau, M. Yves, A. Michel, Compt. Rend., Serie C: Sciences Chimiques 266, 790 (1968) (in French)
I. Morgenstern-Badarau, M. Yves, P. Poix, A. Micheal, Compt. Rend. 260, 3668 (1965) (in French)
P. Ramamurthy, E.A. Secco, Can. J. Chem. 49, 2113 (1971)
T. Inagaki, T. Kuroishi, M. Yamashita, M. Urata, Zeitsch. Anorg. Allgem. Chemie 527, 193 (2004)
Z. Lu, Y. Wang, J. Li, J. Solid State Chem. 177, 3075 (2004)
Z. Yuan, F. Huang, J. Sun, Y. Sun, Chem. Lett. 43, 408 (2002)
D. Chen, Y. Jinhua, Chem. Materials 19, 4585 (2007)
M. Leoni, M. Viviani, P. Nanni, V. Buscaglia, J. Mater. Sci. Lett. 15, 1302 (1996)
P.R. Bonneau, R.F. Jarvis, R.B. Kaner, Nature 349, 510 (1991)
R.E. Treece, J.A. Conklin, R.B. Kaner, Inorg. Chem. 33, 5701 (1994)
E.G. Gillan, R.B. Kaner, Chem. Mater. 8, 333 (1996)
L. Rao, E.G. Gillan, R.B. Kaner, J. Mater. Res. 10, 353 (1995)
J.B. Wiley, R.B. Kaner, Science 255, 1093 (1992)
R.G. Blair, E.G. Gillan, N.B. Nguyen, D. Daurio, R.B. Kaner, Chem. Mater. 15, 3286 (2003)
S. Perera, E.G. Gillan, Chem. Commun. 5988 (2005)
V. Petkov, M. Gateshki, J. Choi, E.G. Gillan, Y. Ren, J. Mat. Chem. 15, 4654 (2005)
S. Ali, M.D. Aguas, A.L. Hector, G. Henshaw, I.P. Parkin, Polyhedron 16, 3635 (1997)
G.A. Shaw, I.P. Parkin, Inorg. Chem. 40, 6940 (2001)
I.P. Parkin, Trans. Met.Chem. 27, 569 (2002)
J. Gopalakrishnan, S. Pandey, K. Kashuri Rangan, Chem. Mater. 9, 2113 (1997)
T. Sivakumar, J. Gopalakrishnan, Chem. Mat. 14, 3984 (2002)
P. Parhi, A. Ramanan, A.R. Ray, Mater. Lett. 58, 3610 (2004)
P. Parhi, A. Ramanan, A.R. Ray, Mater. Lett. 60, 218 (2006)
P. Parhi, A. Ramanan, A.R. Ray, J. Mater. Sci. 41, 1455 (2006)
P. Parhi, A. Ramanan, A.R. Ray, Am. J. Biochem. Biotechnol. 2, 61 (2006)
P. Parhi, A. Ramanan, A.R. Ray, J. Am. Ceram. Soc. 90, 1237 (2007)
P. Parhi, V. Manivannan, J. Eur. Ceram. Soc. 28, 1665 (2008)
JCPDF Card No 20-727 (Mn), 09 — 0027 (Mg), 20-0369 (Cu), 20-1455 (Zn), and 09-0030 (Ca)
J. Huheey, E.A. Keiter, R. L. Keiter, Inorganic Chemistry: Principles of Structure and Reactivity, 4th edition (Prentice Hall, Inc., Englewood Cliffs, 1993) 111
L. Glasser, Inorganic Chemistry 34, 4935 (1995) and references therein
H.D Jenkins, H.K Roobottom, J. Passmore, L. Glasser, Inorganic Chemistry 38, 3609 (1999) and references therein
R.D. Shannon, Acta Cryst. A32, 751 (1976)