Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Hoạt Động Lan Tỏa Trong Chiết Xuất Từ Vú Bò
Tóm tắt
Hoạt động lan tỏa của chiết xuất từ vú bò đã được chứng minh thông qua việc tiêm trong da chiết xuất này cùng với phẩm màu Evan vào da thỏ. Hoạt động này không cụ thể theo loài và rõ rệt nhất ở các chiết xuất thu được từ bò đang mang thai. Hoạt động lan tỏa này có liên quan đến một thành phần hoặc các thành phần trong chiết xuất, có thể là protein, làm tăng tính thấm của mạch máu và phân hủy mô liên kết. Chiết xuất từ vú bò cũng có tác dụng lan tỏa lên các vi sinh vật. Tuy nhiên, hiệu quả kháng khuẩn của nó yếu.
Từ khóa
#chiết xuất từ vú bò #hoạt động lan tỏa #thẩm thấu mạch máu #vi sinh vật #hiệu quả kháng khuẩnTài liệu tham khảo
Asboe-Hansen, G.: Connective Tissue in Health and Disease, Copenhagen, 1954, 103, 208.
Bamann, E. & K. Myrbäck: Methoden der Fermentforschung, Leipzig, 1941, 1687.
Becker, E. L., D. L. Wilhelm & A. A. Miles: Nature (London), 1959, 183, 1264.
Christensen, L. K.: Compt. rend. trav. lab. Carlsberg. Sér. chim. 1952, 28, 37.
Conway, E. J.: Microdiffusion Analyses and Volymetric Error, London, 1950, 127.
Duran-Reynals, F.: J. Exp. Med., New York, 1935, 61, 617.
Elliott, J. R. & C. W. Turner: Univ. Missouri, College Agriculture, Agric. Exp. Sta., Research Bull., 1953, 537, 1.
Feldberg, W. & M. Schachter: J. Physiol. (London) 1952, 118, 124.
Fleming, A.: Lancet 1929, 217.
Furness, F. N.: Ann. N.Y. Acad. Sci. 1956, 65, 57.
Glick, D.: Methods of Biochemical Analyses, New York, 1956, 3, 62.
Hawk, P. B., B. L. Oser & W. H. Summerson: Practical Physiological Chemistry, New York, Toronto 1953, 363.
Hayes, M. A. & T. G. Reed: Proc. Soc. Exp. Biol. Med. 1950, 75, 357.
Highberger, J. H.: J. Am. Leather Chemists’ Assoc. 1936, 31, 93.
Hoover, C. R. & C. W. Turner: Univ. Missouri, College Agriculture, Agric. Exp. Sta., Research Bull. 1954, 563, 1.
Huenekens, F. M., D. J. Hanahan & M. Uziel: J. Biol. Chem. 1954, 206, 443.
Laurell, H.: Scand. J. Clin. Lab. Invest. 1956, 8, 21.
Levine, C. & E. Chargaff: J. Biol. Chem. 1951, 192, 465.
LKB fabriksaktiebolag, Stockholm: Paper electrophoretic Equipment.
Madinaveitia, J.: Biochem. J. 1938, 32, 1806.
Madinaveitia, J.: Biochem. J. 1939, 33, 347.
Mc Clean, D.: J. Pathol, and Bacteriol. 1931, 34, 459.
Menkin, V.: Dynamics of Inflammation, New York, 1950.
Meyer, K.: Physiol. Revs. 1947, 27, 335.
Miner, R. W. & W. Briggs: Ann. N.Y. Acad. Sci. 1950, 52, 1028.
Neumann, R. E. & A. A. Tytell: Proc. Soc. Exp. Biol. Med. 1950, 73, 409.
Norton, S.: Brit. J. Pharmacol. 1954, 9. 494.
Pangborn, M. C.: J. Biol. Chem. 1951, 188, 471.
Pijoan, M.: J. Exp. Med. 1931, 53, 37.
Rocha e Silva, M. & C. A. Dragstedt: J. Pharmacol. Exp. Therap. 1941, 73, 405.
Rothman, S.: Physiology and Biochemistry of the Skin. Chicago, 1954, 391.
Soc. American Bacteriologists: Manual of Microbiological Methods. New York, Toronto, London, 1957.
Somogyi, M.: J. Biol. Chem. 1945, 160, 61, 69.
Spector, W. G.: Pharmacol. Rev. 1958, 10, 475.
Weidenhagen, R.: Ergebnisse der Enzymforschung 1954, 13, 31.
Whitelock, O. v. St., & F. N. Furness: Ann. N.Y. Acad. Sci. 1956, 66, 233.