Kháng cự và Miễn dịch Bảo vệ ở Cá hồi Sockeye Hồ Redfish Bị Phơi nhiễm với Virus Gây Hoại Tử Huyết Học Độc (IHNV) Loại M

Journal of Aquatic Animal Health - Tập 22 Số 2 - Trang 129-139 - 2010
Gael Kurath1, Kyle A. Garver1, Scott E. LaPatra2, Maureen K. Purcell1
1U.S. Geological Survey, Western Fisheries Research Center , 6505 Northeast 65th Street, Seattle, Washington, 98115, USA
2Clear Springs Foods, Inc. Research Division Post Office Box 712 Buhl Idaho 83316 USA

Tóm tắt

Tóm tắt

Độ virulente khác nhau của các chủng virus gây hoại tử huyết học nhiễm (IHNV) từ các phân nhóm phát sinh U và M được thể hiện rõ ràng ở chủng cá hồi sockeye Oncorhynchus nerka tại Hồ Redfish (RFL). Trong những con cá này, các thí nghiệm thách thức bằng sự ngâm mình với các chủng U gây ra tỷ lệ tử vong cực kỳ cao, trong khi các chủng loại M chỉ gây tỷ lệ tử vong thấp hoặc không có. Khi những con cá sống sót sau thách thức virus loại M tiếp xúc với một thách thức thứ cấp bằng virus loại U virulent, chúng đã trải qua tỷ lệ tử vong cao, cho thấy rằng thách thức ban đầu với loại M không tạo ra miễn dịch bảo vệ. Việc tiêm một liều vừa phải (2 × 104 đơn vị hình thành đốm [PFU]/cá) của virus qua tiêm phúc mạc không vượt qua được sức đề kháng của cá hồi sockeye RFL đối với IHNV loại M. Thách thức tiêm với một liều cao (5 × 106 PFU/cá) của virus loại M đã gây ra 10% tỷ lệ tử vong, và trong trường hợp này, những con cá sống sót đã phát triển miễn dịch bảo vệ chống lại một thách thức virus loại U thứ cấp. Do đó, mặc dù có khả năng loại M IHNV kích thích miễn dịch bảo vệ chéo trong mô hình bệnh này, nhưng miễn dịch này không phát triển sau thách thức ngâm mình mặc dù virus loại M đã xâm nhập, tái tạo tạm thời ở mức thấp, kích thích các gen miễn dịch bẩm sinh, và phát triển kháng thể trung hòa ở một số con cá.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1577/1548-8667(1989)001<0284:EDOIHN>2.3.CO;2

10.1016/S0769-2617(85)80109-X

Bootland L. M., 1999, Fish diseases and disorders, volume 3. Viral, bacterial, and fungal infections, 57

10.1577/1548-8667(1989)001<0291:GFIHNV>2.3.CO;2

10.1016/S0769-2617(83)80060-4

10.2172/799234

10.1577/H05-038.1

10.3354/dao064013

10.3354/dao055187

10.1099/vir.0.18771-0

10.1577/1548-8667(1998)010<0121:FAPOIH>2.0.CO;2

10.3354/dao020001

10.1577/1548-8667(1993)005<0165:COTHRO>2.3.CO;2

10.1006/fsim.1999.0194

10.1099/vir.0.012286-0

10.1111/j.1365-2761.2009.01045.x