Tính tái lập và độ chính xác của ICDAS-II trong việc phát hiện sâu răng nhai in vitro

Caries Research - Tập 42 Số 2 - Trang 79-87 - 2008
Anahita Jablonski‐Momeni1, Vitus Stachniss, D.N.J. Ricketts, Monika Heinzel‐Gutenbrunner, Klaus Pieper
1Department of Paediatric and Community Dentistry, Philipps University of Marburg, Marburg, Germany. [email protected]

Tóm tắt

<i>Mục tiêu:</i> Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá tính tái lập giữa các người đánh giá và trong cùng một người đánh giá cũng như độ chính xác trong việc phát hiện và đánh giá sâu răng nhai trên răng người đã được nhổ bằng cách sử dụng một phương pháp thị giác mới được phát triển để chẩn đoán sâu răng (Hệ thống Phát hiện và Đánh giá Sâu răng Quốc tế, ICDAS-II). Cắt lát liên tục và kính hiển vi được sử dụng làm 'tiêu chuẩn vàng'. <i>Phương pháp:</i> Các bề mặt nhai của 100 chiếc răng đã được 4 nha sĩ kiểm tra bằng các điểm số đánh giá ICDAS-II từ 0 đến 6. Sau đó, các chiếc răng được cắt lát liên tiếp và đánh giá độ sâu của tổn thương bằng hai hệ thống phân loại mô học. <i>Kết quả:</i> Các giá trị kappa có trọng số cho tính tái lập giữa các người đánh giá và trong cùng một người đánh giá cho việc kiểm tra ICDAS-II là 0.62–0.83. Có một mối quan hệ mức độ trung bình giữa các cuộc kiểm tra thị giác và cả hai cuộc kiểm tra mô học (r<sub>s</sub> = 0.43–0.72). Tại ngưỡng chẩn đoán D1 (tổn thương men và ngà) độ đặc hiệu là 0.74–0.91 và độ nhạy là 0.59–0.73. Tại ngưỡng chẩn đoán D3 (tổn thương ngà) độ đặc hiệu là 0.82–0.94 và độ nhạy là 0.48–0.83 cho 4 người đánh giá. <i>Kết luận:</i> Hệ thống ICDAS-II đã cho thấy tính tái lập và độ chính xác chẩn đoán cho việc phát hiện sâu răng nhai ở các giai đoạn khác nhau của quá trình bệnh lý, điều này có sự so sánh được với các dữ liệu đã được báo cáo trước đó sử dụng các hệ thống phân loại thị giác tương tự.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1177%2F154405910208100912

10.1159%2F000260160

10.1159%2F000262076

10.1159%2F000262404

10.1159%2F000084794

10.1034%2Fj.1600-0528.2000.280106.x

10.1034%2Fj.1600-0528.2000.280107.x

10.1111%2Fj.1600-0528.1994.tb01838.x

10.1177%2F154405910408301S12

10.1177%2F154405910408300115

10.1038%2Fsj.ebd.6400313

10.1111%2Fj.1365-2842.1995.tb00205.x

10.1016%2FS0300-5712%2896%2900081-4

10.1159%2F000047485

10.1159%2F000092225