Ung thư tuyến tụy: Dịch tễ học và các yếu tố nguy cơ

Digestive Diseases - Tập 28 Số 2 - Trang 355-358 - 2010
Guenter J. Krejs1
1Department of Internal Medicine, Medical University of Graz, Auenbruggerplatz 15, Graz, Austria. [email protected]

Tóm tắt

Ung thư tuyến tụy (adenocarcinoma ống tụy) có tỷ lệ mắc khoảng 10 trên 100.000 dân số mỗi năm. Con số này áp dụng cho châu Âu, Bắc Mỹ và một số khu vực ở Nam Mỹ (Argentina). Nam giới thường bị ảnh hưởng nhiều hơn nữ giới (tỷ lệ nữ:nam khoảng 1:1,5, mặc dù các báo cáo khác nhau). Có một sự gia tăng rất nhỏ nhưng đều đặn trong tỷ lệ mắc bệnh trong 50 năm qua. Thật không may, số liệu về tỷ lệ mắc và tỷ lệ tử vong hầu như vẫn giống nhau cho loại ung thư này. Đỉnh điểm của tỷ lệ mắc là ở độ tuổi từ 60 đến 80. Số ca chẩn đoán hàng năm là 8.000 ca tại Đức và 33.000 ca tại Hoa Kỳ. Ung thư tụy ở độ tuổi <40 rất hiếm gặp (2 ca trên triệu mỗi năm), nhưng ở những người 80 tuổi, tỷ lệ mắc khoảng 200 ca mới trên 100.000 dân số mỗi năm. Ở nam giới, ung thư tuyến tụy là nguyên nhân thứ tư gây tử vong do ung thư, chỉ sau ung thư phổi, ung thư tuyến tiền liệt và ung thư đại trực tràng. Ở nữ giới, đây là nguyên nhân thứ năm gây tử vong do ung thư. Các yếu tố nguy cơ cho ung thư tụy bao gồm chế độ ăn nhiều chất béo, hút thuốc, viêm tụy mãn tính, viêm đường mật xơ hóa nguyên phát, viêm tụy di truyền, tiền sử gia đình có ung thư tụy và bệnh tiểu đường mellitus. Trong viêm tụy mãn tính, nguy cơ mắc ung thư tụy tăng gấp 20 lần; trong viêm tụy di truyền, nguy cơ này cao gấp 60 lần so với dân số chung. Trong một dòng họ có 2 người thân cấp một mắc ung thư tụy, nguy cơ mắc ung thư tụy cho các thành viên khác trong dòng họ đó cao gấp 7 lần.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1097%2FMEG.0b013e328323aab7

10.1056%2FNEJMra0901557

10.1056%2FNEJM199202133260706

10.1056%2FNEJM198103123041102

10.1111%2Fj.1572-0241.2006.00402.x

10.1016%2Fj.cgh.2007.12.041

10.1007%2Fs00063-010-1042-6

10.1056%2FNEJM199305203282001

10.1016%2FS0168-8278%2801%2900288-4

10.1136%2Fgut.52.2.165

10.1053%2Fgast.1996.v110.pm8964426

10.1074%2Fjbc.M108073200

10.1159%2F000055840

10.1016%2FS1542-3565%2804%2900013-8

10.1159%2F000055849

10.1016%2Fj.gtc.2004.07.006

10.1016%2Fj.gtc.2004.07.011

10.1093%2Fjnci%2Fdjp466

10.1038%2Fsj.bjc.6602619

10.1007%2Fs00125-009-1558-6

10.1055%2Fs-0030-1253681

10.1097%2F00000658-198009000-00018

10.1097%2F00000658-195510000-00015