Chụp ảnh đồng bộ quang học
Tóm tắt
Một kỹ thuật gọi là chụp ảnh đồng bộ quang học (OCT) đã được phát triển để chụp ảnh cắt lớp không xâm lấn trong các hệ thống sinh học. OCT sử dụng giao thoa học độ đồng bộ thấp để tạo ra hình ảnh hai chiều từ sự tán xạ quang học của các vi cấu trúc mô bên trong theo cách tương tự như hình ảnh xung âm hồi tiếp. OCT có độ phân giải không gian dọc và ngang trong khoảng vài micromet và có khả năng phát hiện các tín hiệu phản xạ nhỏ đến ∼10 -10 của công suất quang học incident. Hình ảnh cắt lớp được chứng minh trong ống nghiệm ở khu vực quanh nhãn của võng mạc và trong động mạch vành, hai ví dụ lâm sàng có liên quan đại diện cho môi trường trong suốt và đục, tương ứng.
Từ khóa
Tài liệu tham khảo
ANSI Z136 (1986).
ANDERSSONENGELS, S, TIME-RESOLVED TRANSILLUMINATION FOR MEDICAL DIAGNOSTICS, OPTICS LETTERS 15: 1179 (1990).
Bille, J. F., Noninvasive Diagnostic Techniques in Ophthalmology: 528 (1990).
Chance, B., Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America 85: 4971 (1988).
CHEN, H, 2-DIMENSIONAL IMAGING THROUGH DIFFUSING MEDIA USING 150-FS GATED ELECTRONIC HOLOGRAPHY TECHNIQUES, OPTICS LETTERS 16: 487 (1991).
DAMADIAN, R, NMR IN CANCER .16. FONAR IMAGE OF LIVE HUMAN-BODY, PHYSIOLOGICAL CHEMISTRY AND PHYSICS 9: 97 (1977).
DAVIDOVITS, P, SCANNING LASER MICROSCOPE FOR BIOLOGICAL INVESTIGATIONS, APPLIED OPTICS 10: 1615 (1971).
FERCHER, A.F., EYE-LENGTH MEASUREMENT BY INTERFEROMETRY WITH PARTIALLY COHERENT-LIGHT, OPTICS LETTERS 13: 186 (1988).
Haus, H. A., Waves and Fields in Optoelectronics: 379 (1984).
HITZENBERGER, C.K., OPTICAL MEASUREMENT OF THE AXIAL EYE LENGTH BY LASER DOPPLER INTERFEROMETRY, INVESTIGATIVE OPHTHALMOLOGY & VISUAL SCIENCE 32: 616 (1991).
JACQUES, S.L., TIME-RESOLVED REFLECTANCE SPECTROSCOPY IN TURBID TISSUES, IEEE TRANSACTIONS ON BIOMEDICAL ENGINEERING 36: 1155 (1989).
JINDRA, L.F., FOURIER-ANALYSIS OF THE NERVE-FIBER LAYER BY DIGITAL IMAGING TECHNIQUES, OPHTHALMIC SURGERY AND LASERS 20: 370 (1989).
KNIGHTON, R.W., THE SPECTRAL REFLECTANCE OF THE NERVE-FIBER LAYER OF THE MACAQUE RETINA, INVESTIGATIVE OPHTHALMOLOGY & VISUAL SCIENCE 30: 2393 (1989).
KRUSE, F.E., REPRODUCIBILITY OF TOPOGRAPHIC MEASUREMENTS OF THE OPTIC-NERVE HEAD WITH LASER TOMOGRAPHIC SCANNING, OPHTHALMOLOGY 96: 1320 (1989).
QUIGLEY, H.A., RETINAL GANGLION-CELL ATROPHY CORRELATED WITH AUTOMATED PERIMETRY IN HUMAN EYES WITH GLAUCOMA, AMERICAN JOURNAL OF OPHTHALMOLOGY 107: 453 (1989).
QUIGLEY, H.A., QUANTITATIVE STUDIES OF RETINAL NERVE-FIBER LAYER DEFECTS, ARCHIVES OF OPHTHALMOLOGY 100: 807 (1982).
QUIGLEY, H.A., TRANSACTIONS OF THE AMERICAN OPHTHALMOLOGICAL SOCIETY 84: 920 (1986).
SOMMER, A, INTRAOCULAR-PRESSURE AND GLAUCOMA, AMERICAN JOURNAL OF OPHTHALMOLOGY 107: 186 (1989).
SOMMER, A, CLINICALLY DETECTABLE NERVE-FIBER ATROPHY PRECEDES THE ONSET OF GLAUCOMATOUS FIELD LOSS, ARCHIVES OF OPHTHALMOLOGY 109: 77 (1991).
SPEARS, K.G., CHRONO-COHERENT IMAGING FOR MEDICINE, IEEE TRANSACTIONS ON BIOMEDICAL ENGINEERING 36: 1210 (1989).
STERN, D, FEMTOSECOND OPTICAL RANGING OF CORNEAL INCISION DEPTH, INVESTIGATIVE OPHTHALMOLOGY & VISUAL SCIENCE 30: 99 (1989).
TAKADA, K, NEW MEASUREMENT SYSTEM FOR FAULT LOCATION IN OPTICAL WAVE-GUIDE DEVICES BASED ON AN INTERFEROMETRIC-TECHNIQUE, APPLIED OPTICS 26: 1603 (1987).
WEINREB, R.N., HISTOPATHOLOGIC VALIDATION OF FOURIER-ELLIPSOMETRY MEASUREMENTS OF RETINAL NERVE-FIBER LAYER THICKNESS, ARCHIVES OF OPHTHALMOLOGY 108: 557 (1990).
WEINREB, R.N., QUANTITATIVE ASSESSMENT OF THE OPTIC-NERVE HEAD WITH THE LASER TOMOGRAPHIC SCANNER, INTERNATIONAL OPHTHALMOLOGY 13: 25 (1989).
WILLIAMS, D. R., INVESTIGATIVE OPHTHALMOLOGY & VISUAL SCIENCE 19: 653 (1980).
Wilson T. Theory and Practice of Scanning Optical Microscopy (1984).
YOUNGQUIST, R.C., OPTICAL COHERENCE-DOMAIN REFLECTOMETRY - A NEW OPTICAL EVALUATION TECHNIQUE, OPTICS LETTERS 12: 158 (1987).