Sản xuất hàng loạt các cấu trúc sợi nano bằng phương pháp quay tĩnh điện

Polymer International - Tập 58 Số 4 - Trang 331-342 - 2009
Fenglei Zhou1, Rong‐Hua Gong1, I. Porat1
1Department of Textiles & Paper, School of Materials, University of Manchester, Manchester M60 1QD, UK

Tóm tắt

Tóm tắt

Quay tĩnh điện là một phương pháp đã được thiết lập và nghiên cứu sâu, và hiện tại là kỹ thuật duy nhất được biết đến có khả năng tạo ra các sợi nano liên tục. Thách thức lớn nhất liên quan đến quay tĩnh điện là tốc độ sản xuất của nó, so với quy trình quay sợi truyền thống. Tuy nhiên, hiểu biết về khả năng mở rộng quy mô của quy trình quay tĩnh điện vẫn còn rất sơ khai. Việc mở rộng quy mô đáng kể quy trình quay tĩnh điện có thể mở ra cơ hội cho các ứng dụng của các cấu trúc sợi nano (ví dụ: sợi chỉ) mà không thể thực hiện được bằng các quy trình dệt may truyền thống, như dệt, đan và bím. Ở đây, chúng tôi tóm tắt những tiến bộ gần đây liên quan đến việc tăng cường thông lượng quay tĩnh điện, với sự nhấn mạnh đặc biệt vào việc sử dụng nhiều phun từ nhiều kim và bề mặt tự do của dung dịch polymer. Bản quyền © 2009 Hiệp hội Công nghiệp Hóa chất

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1126/science.1099074

10.1002/adma.200400719

Xie J, 2008, Mater Matters, 3, 19

10.1002/pi.2395

10.1080/00405160701407176

10.1016/S0015-1882(07)70053-8

10.1088/0957-4484/17/4/046

10.1533/9781845693732.1.3

Ramakrishina S, 2005, An Introduction to Electrospinning and Nanofibers, 106, 10.1142/5894

10.1146/annurev.matsci.36.011205.123537

10.1016/j.polymer.2005.01.054

10.1016/j.polymer.2004.01.026

10.1016/j.polymer.2005.02.002

10.1002/adma.200306021

10.1002/app.26445

Zhou W, 2007, J Nanosci Nanotechnol, 7, 1

KimYM SungYB SangRandAhnKR KR Patent WO03080905 (2003).

BrynerMA ArmantroutJEandJohnsonBS US Patent 20060138710 (2006).

ChuB.HsiaoBS FangDandAkioO US Patent WO2005033381 (2005).

Greiner A, 2007, Angew Chem Int Ed, 46, 567

10.4188/jte.53.137

10.1063/1.2709958

10.1103/PhysRevLett.98.134502

Bowman J, 2003, Mater Res Soc Sym Proc, 752, AA1.5.1

YamashitaY MiyakebH HigashiyamabAandTanakaaA 9th Asian Textile Conference Taiwan (2007).

Tomaszewksi W, 2005, Fibers Textiles Eastern Eur, 13, 22

YangY JiaZ LiQ HouL GaoH WangL et al 8th International Conference on Properties and Applications of Dielectric Materials Bali p.940(2006).

YamashitaY TanakaAandKoF International Fiber Conference 2006 Seoul p.87(2006).

KimJandKimK International Fiber Conference 2006 Seoul p.271(2006).

10.2115/fiber.64.24

10.1016/j.jaerosci.2005.04.003

KimHY KR Patent WO2005073441 (2005).

KimHYandParkJC KR Patent WO2007035011 (2007).

10.1016/j.polymer.2004.02.066

JirsakO SanetrnikF LukasD NaZ KoteckV et al CZ Patent WO2005024101 (2005).

LinTandWangX 4th International Conference on Advanced Fiber/Textile Materials Ueda Japan p.33(2007).

10.1063/1.2907967

10.1016/j.polymer.2008.07.043

AndrayAL EnsorDSandNewsomeRJ US Patent 20060228453 (2006).

10.1021/nl080124q

10.1002/app.26810

FormhalsA US Patent 1975504 (1934).

FormhalsA US Patent 2116942 (1938).

KimHY KR Patent WO2006135147 (2006).

10.1016/j.polymer.2007.04.044

LeeJR JeeSY KimHJ HongYT KimS et al KR Patent WO2006123879 (2006).

10.1016/S0021-8502(02)00093-9

10.1016/j.eurpolymj.2006.01.026

10.1080/00323910500458666

10.1016/S0008-6223(03)00272-0