Tiêm Platelet‐Rich Plasma (PRP) Intradiskal Lưng: Một Nghiên Cứu Đối Chiếu Ngẫu Nhiên Thế Hệ, Mù Đôi Tương Lai

Wiley - Tập 8 Số 1 - Trang 1-10 - 2016
Yetsa A. Yetsa A., Alon Alon, Kwadwo Kwadwo, Julian R. Julian R., Caitlin K. Caitlin K., Elizabeth E. Elizabeth E., Joseph T. Joseph T., Jennifer L. Jennifer L., Gregory E. Gregory E.

Tóm tắt

Tóm tắtMục tiêu

Xác định xem việc tiêm duy nhất huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) vào các đĩa đệm cột sống thoái hóa triệu chứng có cải thiện được mức độ đau và chức năng được báo cáo bởi người tham gia hay không.

Thiết kế

Nghiên cứu đối chiếu ngẫu nhiên mù đôi theo triển vọng.

Địa điểm

Thực hành vật lý trị liệu ngoại trú cho cột sống.

Người tham gia

Người lớn có đau đĩa đệm thắt lưng mãn tính (≥6 tháng), mức độ vừa đến nặng không phản ứng với điều trị bảo tồn.

Phương pháp

Các đối tượng tham gia được phân ngẫu nhiên nhận PRP tiêm vào đĩa đệm hoặc chất đối kháng sau khi thực hiện diskography kích thích. Dữ liệu về đau, chức năng thể chất và sự hài lòng của người tham gia được thu thập ở các thời điểm 1 tuần, 4 tuần, 8 tuần, 6 tháng và 1 năm. Những người tham gia trong nhóm đối chứng không cải thiện sau 8 tuần được mời lựa chọn nhận PRP và sau đó được theo dõi.

Các đo lường kết quả chính

Chỉ số đánh giá chức năng (FRI), Thang đo độ đau số (NRS) cho cơn đau, các lĩnh vực đau và chức năng thể chất của bảng khảo sát sức khỏe ngắn gọn 36 mục, và bảng hỏi kết quả của Hiệp hội Cột sống Bắc Mỹ (NASS) đã được sử dụng.

Kết quả

Bốn mươi bảy người tham gia (29 trong nhóm điều trị, 18 trong nhóm đối chứng) đã được phân tích bởi một quan sát viên độc lập với tỷ lệ theo dõi 92%. Qua 8 tuần theo dõi, đã có những cải thiện có ý nghĩa thống kê ở những người tham gia nhận PRP tiêm vào đĩa đệm về cơn đau (NRS Cơn Đau Tốt Nhất) (P = .02), chức năng (FRI) (P = .03), và sự hài lòng của bệnh nhân (Bảng hỏi Kết quả NASS) (P = .01) so với nhóm đối chứng. Không có sự kiện bất lợi nào về nhiễm trùng không gian đĩa đệm, tổn thương thần kinh, hoặc thoát vị tiến triển được báo cáo sau khi tiêm PRP.

Kết luận

Các người tham gia nhận PRP tiêm vào đĩa đệm cho thấy sự cải thiện đáng kể ở chỉ số FRI, điểm NRS Cơn Đau Tốt Nhất và điểm hài lòng của bệnh nhân NASS qua 8 tuần so với nhóm đối chứng. Những người nhận PRP duy trì những cải thiện đáng kể về điểm FRI trong ít nhất 1 năm theo dõi. Mặc dù những kết quả này đầy hứa hẹn, cần có thêm các nghiên cứu để xác định nhóm người tham gia có khả năng phản ứng tốt nhất với điều trị sinh học tiêm vào đĩa đệm và các đặc tính tế bào lý tưởng của chất tiêm PRP vào đĩa đệm.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1016/S0140-6736(99)01312-4 10.1097/00007632-199612150-00024 10.1016/S0030-5898(20)31652-7 10.1097/01.brs.0000190448.69091.53 10.1016/j.berh.2013.09.007 10.5271/sjweh.217 Garg A., 1992, Epidemiology of low‐back pain in industry, Occup Med, 7, 593 10.1097/00007632-199612150-00003 10.1097/00007632-199509000-00007 10.1097/00007632-198409000-00002 10.1056/NEJM199407143310201 10.1148/radiol.2372041509 10.2106/00004623-200109000-00002 10.1007/s12178-007-9009-9 Bogduk N., 2005, Clinical Anatomy of the Lumbar Spine and Sacrum, 147 10.1016/j.csm.2008.08.007 10.1007/s12178-008-9032-5 10.1177/0363546509349921 10.1002/jcp.20765 10.1055/s-0031-1274752 10.1186/ar4084 10.1016/j.spinee.2010.09.014 Sachs B.L., 1987, Dallas discogram description. A new classification of CT/discography in low‐back disorders, Spine (Phila Pa 1976), 12, 287, 10.1097/00007632-198704000-00018 10.1136/bmj.306.6890.1437 10.1136/jech.50.3.377 10.1097/00007632-200101010-00015 10.1016/j.spinee.2007.11.006 10.1007/s11606-007-0321-2 10.1097/01.brs.0000164099.92112.29 10.1097/00007632-199603150-00017 Schofferman J., 1992, Childhood psychological trauma correlates with unsuccessful lumbar spine surgery, Spine (Phila Pa 1976), 17, S138, 10.1097/00007632-199206001-00013 10.1097/00007632-200003150-00012 10.1002/1097-0258(20000715)19:13<1793::AID-SIM482>3.0.CO;2-Q 10.1136/bmj.310.6973.170 Bhandari M., 2003, The risk of false‐positive results in orthopaedic surgical trials, Clin Orthop Relat Res, 413, 63, 10.1097/01.blo.0000079320.41006.c9 10.1097/BRS.0b013e3181ab5432