Nhu cầu công việc, tài nguyên công việc và mối quan hệ của chúng với tình trạng kiệt sức và mức độ tham gia: một nghiên cứu đa mẫu
Tóm tắt
Nghiên cứu này tập trung vào tình trạng kiệt sức và mặt trái tích cực của nó - mức độ tham gia. Một mô hình được kiểm tra, trong đó tình trạng kiệt sức và mức độ tham gia có những yếu tố dự đoán khác nhau và những hậu quả có thể khác nhau. Mô hình phương trình cấu trúc được sử dụng để phân tích dữ liệu đồng thời từ bốn mẫu nghề nghiệp độc lập (tổng cộng
Từ khóa
#kiệt sức; mức độ tham gia; nhu cầu công việc; tài nguyên công việc; mô hình phương trình cấu trúcTài liệu tham khảo
Arbuckle J. L., 1997, Amos users' guide version 4.0
Cohen L., 1982, Statistics for the social sciences
Csikszentmihalyi M., 1990, Flow: The psychology of optimal experience
Cudeck R., 1993, Testing structural equation models, 1
DeCharms R., 1968, Personal causation
Demerouti E., 2003, The convergent validity of two burnout instruments: a multitrait–multimethod analysis, European Journal of Psychological Assessment, 18, 296
Dirken J. M., 1969, Arbeid en stress: Het vaststellen van aanpassingsproblemen in werksituaties
Graen G. B., 1991, The transformation into professionals into self‐managing and partially self‐designing contributors: toward a theory of leadership making, Journal of Management Systems, 3, 25
Green D. E., 1991, The three‐factor structure of the Maslach burnout inventory, Journal of Science Behavior and Personality, 6, 453
Hackman J. R., 1980, Work redesign
Hockey G. J., 1993, Attention, selection, awareness and control: A tribute to Donald Broadbent, 328
Hoyle R. H., 1995, Structural equation modeling, concepts, issues, and applications, 1
Jones F., 1996, Handbook of work and health psychology, 33
Jöreskog K. G., 1986, LISREL user guide version VI
Karasek R. A., 1985, Job content questionnaire and user's guide
Knardahl S., 1985, Psychophysiology of cardiovasculair control, 151
Le Blanc P., 1994, De steun van de leiding: Een onderzoek naar het Leader–Member Exchange model in de verpleging
Marsh H. W., 1996, Advanced structural equation modeling, issues and techniques, 315
Maslach C., 1993, Professional burnout: Recent developments in theory and research, 19
Maslach C., 1986, Maslach Burnout Inventory: Manual
Maslach C., 1996, Maslach Burnout Inventory: Manual
Maslach C., 1997, The truth about burnout: How organizations cause personal stress and what to do about it
Maslach C., 1993, Professional burnout: Recent developments in theory and research, 1
Meijman T. F., 1998, Handbook of work and organizational psychology: Work psychology, 5
Nunnaly J. C., 1994, Psychometric theory
Schaufeli W. B., 2001, Werk en welbevinden: naar een positieve benadering in de Arbeids‐ en Gezondheidspsychologie, Gedrag & Organisatie, 14, 229
Schaufeli W. B., 1998, The burnout companion to study and research: A critical analysis
Schaufeli W. B., 2000, Handleiding van de Utrechtse Burnout Schaal (UBOS)
Schaufeli W. B., 1996, The Maslach Burnout Inventory: Test manual, 22
Schaufeli W. B., 2001, Maakt arbeid gezond? Op zoek naar de bevlogen werknemer [Work and health: the quest of the engaged worker], De Psycholoog, 36, 422
Van Veldhoven M., 1994, Het meten van psychosociale arbeidsbelasting met een vragenlijst: De Vragenlijst Beleving en Beoordeling van de Arbeid
Williams L. J., 1996, Measurement and non‐measurement processes with negative affectivity and employee attitudes, Journal of Applied Psychology, 54, 87