Đổi mới không đủ: khí hậu sáng tạo và an toàn tâm lý, đổi mới quy trình và hiệu suất công ty
Tóm tắt
Bài báo này đóng góp vào cuộc thảo luận về các yếu tố ảnh hưởng tới đổi mới quy trình bằng cách tập trung vào và giới thiệu các khái niệm ở cấp độ tổ chức về khí hậu sáng tạo và an toàn tâm lý. Chúng tôi lập luận rằng, đổi mới quy trình, được định nghĩa là những nỗ lực có chủ đích và mới mẻ của tổ chức nhằm thay đổi quy trình sản xuất và dịch vụ, cần phải được đồng hành bởi những khí hậu bổ sung cho việc áp dụng và triển khai các đổi mới này. Nghiên cứu của chúng tôi trên 47 công ty vừa tại Đức đã xem xét mối quan hệ giữa đổi mới quy trình, khí hậu sáng tạo và an toàn tâm lý, cũng như hiệu suất công ty. Kết quả cho thấy rằng khí hậu sáng tạo và an toàn tâm lý có mối liên hệ tích cực với hai chỉ số về hiệu suất công ty—thay đổi theo chiều dọc trong tỷ suất sinh lợi trên tài sản (giữ nguyên tỷ suất sinh lợi trên tài sản trước đó) và mức độ đạt được mục tiêu của công ty—và đã điều tiết mối quan hệ giữa đổi mới quy trình và hiệu suất công ty. Bản quyền © 2003 John Wiley & Sons, Ltd.
Từ khóa
Tài liệu tham khảo
Aiken L. S., 1991, Multiple regression: Testing and interpreting interactions
Brown M. W., 1993, Testing structural equation models, 136
Bühner R., 1990, Der Jahresabschlußerfolg von Unternehmenszusammenschlüssen [The success of corporate mergers], Zeitschrift für Betriebswirtschaft, 60, 1275
Coch L., 1948, Overcoming resistance to change, Human Relations, 19, 39
Cohen J., 1983, Applied multiple regression/correlational analysis for the behavioral sciences
Denison D. R., 1990, Corporate culture and organizational effectiveness
Emery C. R., 1996, The role of organizational climate in the implementation of total quality management, Journal of Managerial Issues, 8, 484
French W. L., 1995, Organization development
Hacker W., 1992, Expertenkönnen
Hammer M., 1993, Re‐engineering the corporation: A manifesto for business revolution
Handfield R. B., 1998, Introduction to supply chain management
Harmon R. L., 1992, Reinventing the factory
Hill M., 1994, New wave manufacturing strategies: Organizational and human resource management dimensions
Hoppenstedt, 1998, Bilanzdaten: Deutsche Bilanzen
Hoppenstedt, 1999, Bilanzdaten: Deutsche Bilanzen
Imai M., 1986, Kaizen: The key to Japan's competitive success
Innovation in industry. (February 20th1999).The Economist p.A1.
Klepper R., 1997, Outsourcing information technology, systems and services
Koop S., 2000, Success and failure of microbusiness owners in Africa: A psychological approach, 55
Kusiak A., 1992, Concurrent engineering: Automation, tools and techniques
Oakland J. S., 1989, Total quality management
Parker S. K., 1996, Psychology at Work, 333
Pedler M., 1991, The learning company: A strategy for sustainable development
Reichers A. E., 1990, Organizational climate and culture, 5
Salas E., 1992, Teams: Their training and performance
Schein E. H., 1985, Organizational culture and leadership
Simon H., 1996, The hidden champions: Lessons from 500 of the world's best unknown companies
Tailby S., 1987, Learning to manage Just‐in‐Time, Personnel Management, 16
Tracy D., 1992, Ten steps to empowerment: A common‐sense guide to managing people
Wall T. D., 1995, The changing nature of work, 139
West M. A., 1990, Innovation and creativity at work: Psychological and organizational strategies, 309
Womack J. P., 1990, The machine that changed the world
Zempel J., 1999, Unternehmerisches erfolgreiches Handeln, 69