Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Ảnh hưởng của bao bì và bảo quản đến một số tính chất của hạt phỉ
Tóm tắt
Việc đánh giá một số tính chất vật lý và hóa học đã được thực hiện nhằm điều tra ảnh hưởng của việc bảo quản hạt phỉ dưới một số điều kiện nhiệt độ, độ ẩm tương đối và bao bì khác nhau. Các mẫu hạt được sử dụng có nguồn gốc từ Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Thổ Nhĩ Kỳ. Thời gian bảo quản hạt kéo dài một tháng rưỡi, và các điều kiện thử nghiệm bao gồm: ở nhiệt độ phòng; ở 30 và 50 °C mà không kiểm soát độ ẩm tương đối của không khí; 30 và 50 °C với độ ẩm tương đối 90%; bảo quản trong tủ lạnh và đông lạnh. Hai loại bao bì nhựa được thử nghiệm là polyethylene mật độ thấp (LDPE) và polyethylene mật độ thấp tuyến tính. Độ hoạt động nước được đo bằng máy đo độ ẩm; độ ẩm bằng phương pháp sấy trong lò cho đến khi đạt trọng lượng không đổi, màu sắc được đo bằng máy đo màu và kết cấu bằng máy đo độ kết cấu. Từ các kết quả thu được, có thể kết luận rằng để bảo quản tốt hạt phỉ, nên chọn loại bao bì LDPE và về điều kiện bảo quản thì nên thực hiện ở nhiệt độ phòng, hoặc thay thế bằng phương pháp bảo quản trong tủ lạnh hoặc đông lạnh.
Từ khóa
#hạt phỉ #bao bì #bảo quản #nhiệt độ #độ ẩm #tính chất vật lý #hóa họcTài liệu tham khảo
C. Almeida, Efeitos Das Condições de Conservação Nas Características de Frutos Secos Trabalho de Estágio (Escola Superior Agrária de Viseu, Portugal, 2013)
R. Ekinci, M. Otağ, Ç. Kadakal, Food Chem. 150, 17 (2014)
A. Caligiani, J.D. Coisson, F. Travaglia, D. Acquotti, G. Palla, L. Palla, M. Arlorio, Food Chem. 148, 77 (2014)
Y.X. Xu, M.A. Hanna, Ind. Crops Prod. 31, 84 (2010)
Y.X. Xu, M.A. Hanna, S.J. Josiah, Ind. Crops Prod. 26, 69 (2007)
M. Özdemir, F. Açkurt, M. Kaplan, M. Yıldız, M. Löker, T. Gürcan, G. Biringen, A. Okay, F.G. Seyhan, Food Chem. 73, 411 (2001)
M.F. Balta, T. Yarılgaç, M.A. Aşkın, M. Kuçuk, F. Balta, K. Özrenk, J. Food Compos. Anal. 19, 681 (2006)
I. Oliveira, A. Sousa, J.S. Morais, I.C.F.R. Ferreira, A. Bento, L. Estevinho, J.A. Pereira, Food Chem. Toxicol. 46, 1801 (2008)
C. Alasalvar, F. Shahidi, C.M. Liyanapathirana, T. Ohshima, J. Agric. Food Chem. 51, 3790 (2003)
C. Delprete, R. Sesana, J. Food Eng. 124, 28 (2014)
D. Ghirardello, C. Contessa, N. Valentini, G. Zeppa, L. Rolle, V. Gerbi, R. Botta, Postharvest Biol. Technol. 81, 37 (2013)
R.P.F. Guiné, M.J. Barroca, Food Bioprod. Process. 90, 58 (2012)
R.P.F. Guiné, B.L. Marques, Int. J. Biol. Vet. Agric. Food Eng. 7, 401 (2013)
S.C.R.V.L. Santos, R.P.F. Guiné, A.I.A. Barros, Int. J. Food Eng. 9, 197 (2013)
S.M.T. Gharibzahedi, S.M. Mousavi, M. Hamedi, F. Khodaiyan, Sci. Hortic. 135, 202 (2012)
F. Ozdemir, I. Akinci, J. Food Eng. 63, 341 (2004)
A. Hosseinpour, E. Seifi, D. Javadi, S.S. Ramezanpour, T.J. Molnar, Sci. Hortic. 150, 410 (2013)
R. Guiné, Drying of Pears. Experimental Study and Process Simulation (LAP Lambert Academic Publishing GmbH & Co, Germany, 2011)
M. Özdemir, O. Devres, J. Food Eng. 44, 31 (2000)
S.F. Mexis, M.G. Kontominas, Radiat. Phys. Chem. 78, 407 (2009)
R. Goyeneche, M.V. Agüero, S. Roura, K. Di Scala, Postharvest Biol. Technol. 93, 106 (2014)
N. Kaushik, B.P. Kaur, P.S. Rao, H.N. Mishra, Innov Food Sci Emerg Technol. 22, 40 (2014)
K. Mahdavee Khazaei, S.M. Jafari, M. Ghorbani, A. Hemmati Kakhki, Carbohydr. Polym. 105, 57 (2014)
D. Kačíková, F. Kačík, I. Čabalová, J. Ďurkovič, Bioresour. Technol. 144, 669 (2013)
B. Chutintrasri, A. Noomhorm, Food Sci Technol. 40, 300 (2007)
Ş. Kara, E.A. Erçelebi, J. Food Eng. 116, 541 (2013)
X.D. Chen, A.S. Mujundar, Drying Technologies in Food Processing (Wiley-Blackwell, New York, 2008)
R. Moscetti, M.T. Frangipane, D. Monarca, M. Cecchini, R. Massantini, Postharvest Biol. Technol. 65, 33 (2012)