Chiết xuất và tách isolat catechin từ trà

Journal of Separation Science - Tập 33 Số 21 - Trang 3415-3428 - 2010
Quan V. Vuong1, John B. Golding2,1, Minh H. Nguyen1, Paul D. Roach1
1School of Environmental and Life Sciences, University of Newcastle, Ourimbah, NSW, Australia
2Gosford Primary Industries Institute, Industry and Investment NSW, Narara, NSW, Australia

Tóm tắt

Tóm tắt

Trà là nguồn chính của catechin, một hợp chất đã trở nên nổi tiếng nhờ khả năng chống oxy hóa. Nhiều nghiên cứu trên người, động vật và in vitro đã liên kết catechin trong trà với việc ngăn ngừa một số loại ung thư, giảm nguy cơ béo phì, tiểu đường và bệnh tim mạch, cũng như cải thiện hệ thống miễn dịch. Các catechin trong trà được sử dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm dược phẩm, thực phẩm chức năng và mỹ phẩm để nâng cao tuổi thọ sản phẩm hoặc cải thiện sức khỏe con người. Do đó, nhu cầu về catechin đã tăng lên đáng kể. Catechin đã được chiết xuất và tách riêng từ lá trà bằng nhiều phương pháp qua một số bước khác nhau bao gồm: xử lý lá trà, chiết xuất catechin từ trà vào dung môi, tách isolat catechin khỏi các thành phần khác đã được chiết xuất, và sấy khô các chế phẩm để thu được chiết xuất catechin dưới dạng bột. Bài báo này tóm tắt các đặc điểm vật lý và hóa học của catechin trà và xem xét các bước chiết xuất trong các phương pháp chiết xuất khác nhau, như một cơ sở để cải thiện và phát triển thêm quy trình chiết xuất và tách isolat catechin trà.

Từ khóa

#catechin #trà #chiết xuất #tách isolat #sức khỏe

Tài liệu tham khảo

Balentine D. A., 1998, Caffeine, 35

Chow K. B., 1990, All the Tea in China

10.1002/ddr.10341

10.1016/0091-7435(92)90041-F

Wan X., 2009, Tea and Tea Products: Chemistry and Health‐promoting Properties, 131

Wong C. C., 2009, Tea and Tea Products: Chemistry and Health‐promoting Properties, 77

10.1016/S0031-9422(98)00333-1

10.1159/000201562

10.1186/1471-5945-1-3

10.1016/j.fct.2008.11.004

Mu L. N., 2003, Zhonghua Liu Xing Bing Xue Za Zhi, 24, 192

10.1016/S0169-5002(97)00075-5

Wang M., 1999, Zhonghua Yixeuehui Zazhishe, 20, 95

Wu A. H., 2003, Cancer Res., 63, 7526

10.1001/archinte.164.14.1534

10.1093/jn/133.10.3298S

10.1099/0022-1317-50-4-299

10.1038/sj.ijo.0802926

10.1016/j.phrs.2007.01.019

10.1016/j.foodres.2009.01.007

10.1016/0924-2244(91)90695-F

10.1201/9780203907993

10.1016/S1383-5718(01)00351-5

10.1016/j.meatsci.2006.01.005

10.1016/S0924-2244(00)00061-3

Chu D. C., 1997, Chemistry and Applications of Green Tea, 13

Shi J., 2009, Tea and Tea Products: Chemistry and Health‐promoting Properties, 221

10.1016/j.seppur.2005.07.038

10.1021/jf803143n

Ninomiya M., 1997, Chemistry and Applications of Green Tea, 23

10.1080/87559129509541056

Wan X., 2009, Tea and Tea Products: Chemistry and Health‐promoting Properties, 255

10.1016/j.foodchem.2004.10.016

10.1002/jsfa.2740660306

10.1021/jf981042y

10.1021/jf9706080

10.1021/jf971022g

10.1016/S0308-8146(00)00099-6

10.1021/jf0210627

10.1002/jsfa.2913

Bond T. J., 2003, Methods in Polyphenol Aanalysis, 229

10.1271/bbb1961.48.1963

10.1002/jsfa.1610

10.1016/S0268-005X(98)00040-X

10.1016/j.tetlet.2009.04.113

10.1046/j.1365-2621.2002.00589.x

10.1016/S0308-8146(01)00108-X

10.1021/jf0506479

10.1002/jssc.200700261

Santos‐Buelga C., 2003, Methods in Polyphenol Analysis, 92

Chen G., 2006, Handbook of Industrial Drying, 635

10.1021/jf026227q

10.1016/j.chroma.2005.06.013

10.1016/j.jfoodeng.2007.01.024

Michels M. J. M., 2000, The Microbiological Safety and Quality of Food, 960

Robertson G. L., 1993, Food Packaging: Principles and Practice

10.1016/S0308-8146(99)00148-X

10.1021/jf010759

10.1016/j.foodchem.2005.03.015

10.1081/FRI-200040606

Escribano‐Balo'n M. T., 2003, Methods in Polyphenol Analysis, 1

10.1021/jf0488110

Lin S. D., 2008, Food Sci. Technol., 41, 1616

10.1016/j.foodchem.2008.03.048

10.1007/978-1-59259-256-2_2

10.1111/j.1750-3841.2006.00090.x

10.1016/S0255-2701(02)00037-5

10.1016/j.jfoodeng.2009.01.006

10.1002/pca.1141

Mandal V., 2007, Pharmacognosy Rev., 1, 7

10.1016/j.foodchem.2005.05.058

Shalmashi A., 2009, J. Food Process Eng., 1

10.1111/j.1745-4530.2007.00156.x

10.1016/S1350-4177(96)00034-X

10.1016/j.jfoodeng.2005.03.043

10.1016/j.ijpharm.2009.10.035

10.1016/j.jfoodeng.2009.03.003

10.1016/S0308-8146(97)00111-8

10.1021/jf0000833

10.2116/analsci.16.139

10.1016/j.supflu.2008.02.001

10.1016/j.chroma.2009.01.102

10.1016/j.jfoodeng.2004.04.009

10.1081/JLC-100101831

10.1007/978-1-59259-256-2_9

10.1016/j.seppur.2007.01.014

10.1007/s10787-008-8031-x

Ramarethinam S., 2006, J. Sci. Ind. Res., 65, 821

10.1016/S0260-8774(00)00031-5

10.1016/j.reactfunctpolym.2007.11.016

Bailey A. T. Yuhasz D. Zeng W. B. US Patent Hauser Inc. United States2001 09/226477.

10.1081/JLC-100101831

10.1111/j.1745-4522.2003.tb00013.x

10.1081/JLC-100104374

10.1080/00032710903276554

10.1080/00032710600748780

10.1016/S0021-9673(99)01144-9

10.1016/j.foodchem.2007.04.064

10.1021/jf071161q

Sablani S. S., 2008, Food Drying Science and Technology, 1