Sự ảnh hưởng của hoạt động Acetylcholin bởi sự phân hủy enzym của Histamin, bởi thuốc kháng Histamin Bridal và bởi Vitamin B1

Springer Science and Business Media LLC - Tập 26 - Trang 136-138 - 1948
Günter Stüttgen1
1Aus der Hautklinik der Med. Akademie Düsseldorf, Germany

Tóm tắt

1. Torantil ức chế trong ống nghiệm sự phân hủy acetylcholin bởi Cholinesterase. Sự ức chế này sẽ mất đi khi Histamin được thêm vào làm cơ chất của Torantil. Đáng chú ý là trong trường hợp này, sự ức chế enzym cũng không còn do Histamin. 2. Bridal ngăn chặn khả năng đáp ứng của ruột non chuột với Acetylcholin. Cơ chế của tác động lâm sàng của Bridal có vẻ là nội sinh, ít nhất là không thể tái tạo ở ngoại biên trên con người. 3. Aneurin không cho thấy sự ức chế Cholinesterase trong ống nghiệm và trong cơ thể khi giữ lại tỷ lệ lượng sinh lý. Trong các nghiên cứu trên hệ mạch của da người, trái ngược với ruột, không thể xác định được tác dụng tăng cường acetylcholin của Aneurin, mà ngược lại, tác dụng của acetylcholin đã bị làm yếu đi.

Từ khóa

#Acetylcholin #Cholinesterase #Histamin #Thuốc kháng Histamin #Vitamin B1

Tài liệu tham khảo

Abderhalden, E. u. R.: Klin. Wschr.1938, 1195. Abderhalden, R. u.Hildebrandt: Klin. Wschr.1944, Nr 5/8. Albus: Klin. Wschr.1939 I, 858. Ammon: Erg. Enzymforsch.4 (1935). Bartosch u.Feldberg u.Nagel: Pflügers Arch.230, 192, 674. Dale, H. H. andP. P. Laidlaw: J. Physiol. (Brit.)52 (1919). Halpern: J. Méd. Lyon1942, 409. Joliffe: Dtsch. med. Wschr.1937 II, 1147. Lewis, Th.: Die Blutgefäße der menschlichen Haut. Berlin 1928. Minz: Pflügers Arch.240 (1938). Monsony u.Zoltan: Klin. Wschr.1938, 10. Rigler, R.: Münch. med. Wschr.1936 I, 15. Schmidt u.Brett: Klin. Wschr.1944, Nr 1/4. Stüttgen: Klin. Wschr.1947 Nr 47/48. Süllmann u.Birkhäuser: Schweiz. med. Wschr.1939, 28. Wense: Z. Fermentforsch.15, 291 (1937). Werle: Biochemie. 1942. Werle u.Stüttgen: Klin. Wschr.1942, 821.