Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Phát triển các phương pháp không phá hủy để đánh giá chất lượng hàu bằng công nghệ mũi điện tử
Tóm tắt
Độ hiệu quả của hai hệ thống mũi điện tử (e-nose) trong việc đánh giá chất lượng hàu đã được nghiên cứu trên hàu sống được lưu trữ ở 4 và 7°C trong 14 ngày. Dữ liệu từ e-nose được đối chiếu với đánh giá của một nhóm cảm quan được đào tạo thông qua phân tích mô tả định lượng và với số lượng vi khuẩn hiếu khí. Hàu được lưu trữ ở cả hai nhiệt độ cho thấy nhiều mức độ hư hỏng vi sinh vật khác nhau, với tải trọng vi khuẩn đạt 107 CFU/g vào ngày thứ 7 đối với việc lưu trữ ở 7°C. Hệ thống mũi điện tử Cyranose 320 có khả năng tạo ra các dấu hiệu mùi đã được phân loại để phân biệt chất lượng hàu theo độ tuổi khác nhau (phân tách 100%). Kết quả xác thực cho thấy Cyranose 320 có thể xác định chất lượng của hàu theo thời gian lưu trữ với độ chính xác 93%. So với đó, tỷ lệ phân loại đúng của e-nose VOCcheck chỉ đạt 22%. Sự tương quan giữa dữ liệu e-nose với số lượng vi sinh vật cho thấy Cyranose 320 có khả năng dự đoán chất lượng vi sinh vật của hàu. Sự tương quan giữa điểm số của nhóm cảm quan với dữ liệu e-nose tiết lộ rằng e-nose đã thể hiện tiềm năng như một công cụ đánh giá chất lượng bằng cách lập bản đồ các mức độ chất lượng hàu khác nhau.
Từ khóa
#hàu #mũi điện tử #chất lượng thực phẩm #lưu trữ vi sinh vật #phân tích cảm quanTài liệu tham khảo
C. Gorga, L.J. Ronsivalli, Mar. Fish. Rev. 44(2), 11–16 (1982)
C.E. Hebard, G.J. Flick, R.E. Martin, in Chemistry and Biochemistry of Marine Food Product, ed. by R.E. Martin, G.J. Flick, C.E. Hebard, D.R. Ward (AVI Pub. Co., Westport, 1982), pp. 149–304
P.B. Johnsen, C.A. Kelly, J. Sens. Stud. 4(3), 189–199 (1990)
P.B. Johnsen, S.W. Lloyd, Can. J. Fish. Aquat. Sci. 49(11), 2406–2411 (1992)
W.X. Du, C.M. Lin, T.S. Huang, J. Kim, M.R. Marshall, C.I. Wei, J. Food Sci. 67(1), 307–313 (2002)
T.C. Pearce, S.S. Schiffman, H.T. Nagle, J.W. Cardner, Handbook of Machine Olfaction. Electronic Nose Technology (Wiley-VCH Verlag GmbH & Co. KGaA, Weinheim, 2003)
Ö. Tokuşoğlu, M.Ö. Balaban, J. Shellfish. Res. 23(1), 143–148 (2004)
F. Korel, D.A. Luzuriaga, M.Ö. Balaban, J. Aquat. Food Prod. Technol. 10(1), 3–18 (2001a)
F. Korel, D.A. Luzuriaga, M.Ö. Balaban, J. Food Sci. 66(7), 1018–1024 (2001b)
W.X. Du, J. Kim, J.A. Cornell, T.S. Huang, M.R. Marshall, C.I. Wei, J. Food Protect. 64(12), 2027–2036 (2001a)
W.X. Du, J. Kim, T.S. Huang, J.A. Cornell, M.R. Marshall, C.I. Wei, J. Agric. Food Chem. 49(1), 527–534 (2001b)
D.A. Luzuriaga, M.Ö. Balaban, in Electronic Noses and Sensor Array Based Systems, ed. by W.J. Hurst, (Technomic Publishing Co., Lancaster, 1999a), pp. 177–184
D.A. Luzuriaga, M.Ö. Balaban, in Electronic Noses and Sensor Array Based Systems, ed. by W.J. Hurst (Technomic Publishing Co., Lancaster, 1999b), pp. 162–169
M. Holmberg, F.S.H. Winquist, I. Lundtrom, An electronic nose used for food control. Alpha M. O. S. 1st international symposium on olfaction and electronic noses, Toulouse, 1994
B.E. Perkins, Aqua-cultured Oysters Products: Inspection, Quality, Handling, Storage, Safety. Available at http://govdocs.aquake.org/cgi/content/abstract/2003/724/7240130. Accessed 2 Jan 2008, (1997)
FDA. Bacteriological Analytical Manual Online, Aerobic Plate Count. Available athttp://vm.cfsan.fda.gov/~ebam/bam-3.html. Accessed 28 June 2004, (2001)
H. He, R.M. Adams, D.F. Farkas, M.T. Morrissey, J. Food Sci. 67(2), 640–645 (2002)
P.N. Bartlett, J.M. Elliott, J.W. Gardner, Food Technol. 51(12), 44–48 (1997)
ICMSF, Microorganisms in Foods 2: Sampling for Microbiological Analysis: Principles and Specific Applications, 2nd edn. (University of Toronto Press, Toronto, 1986)
CFR, Code of Federal Regulations. Title 50, Wildlife and Fisheries Part 265 (The Office of the Federal Register, National Archives and Records Administration, U.S. Government Printing Office, Washington, 1997)