Lập Lịch và Định Tuyến Tàu Container Trong Ngành Vận Tải Liner: Tổng Quan và Hướng Nghiên Cứu Tương Lai

Transportation Science - Tập 48 Số 2 - Trang 265-280 - 2014
Qiang Meng1, Shuaian Wang2, Henrik Andersson3, Kristian Thun3
1Department of Civil and Environmental Engineering, National University of Singapore, Singapore 117576, Republic of Singapore#TAB#
2School of Mathematics and Applied Statistics, University of Wollongong, Wollongong, NSW 2522, Australia
3Department of Industrial Economics and Technology Management, Norwegian University of Science and Technology, NO-7491 Trondheim, Norway

Tóm tắt

Bài báo này xem xét các nghiên cứu trong 30 năm qua sử dụng các phương pháp nghiên cứu vận hành để giải quyết các vấn đề về định tuyến và lập lịch tàu container ở các cấp độ lập kế hoạch chiến lược, chiến thuật và hoạt động. Các vấn đề này được phân loại và tóm tắt, với trọng tâm là các định dạng mô hình, giả thuyết và thiết kế thuật toán. Bài báo sau đó đưa ra cái nhìn tổng quan về các nghiên cứu liên quan đến quy mô và sự pha trộn của đội tàu container, chiến lược liên minh, và thiết kế mạng lưới (ở cấp độ chiến lược); xác định tần suất, phân bố đội tàu, tối ưu hóa tốc độ và thiết kế lịch trình (ở cấp độ chiến thuật); và đặt chỗ container, định tuyến và điều chỉnh lại lịch trình tàu (ở cấp độ hoạt động). Bài báo cũng làm rõ những nhu cầu của ngành vận tải container theo tuyến cố định và lưu ý khoảng cách giữa các nghiên cứu học thuật hiện có và thực tiễn công nghiệp. Nghiên cứu về định tuyến và lập lịch tàu container chậm hơn so với thực tiễn, đặc biệt là trong bối cảnh sự tăng trưởng nhanh chóng của ngành vận tải container và sự tiến bộ của nghiên cứu vận hành và công nghệ máy tính. Mục đích của bài báo này là để kích thích nhiều nghiên cứu có liên quan đến thực tiễn hơn trong lĩnh vực mới nổi này.

Từ khóa

#định tuyến tàu container #lập lịch tàu #nghiên cứu vận hành #ngành vận tải container #chiến lược liên minh #thiết kế mạng lưới

Tài liệu tham khảo

10.1287/trsc.1070.0205

10.1287/opre.1100.0848

10.1057/mel.2009.5

10.1057/jors.2011.72

10.1016/j.jtrangeo.2004.12.004

10.1287/trsc.32.3.208

10.1016/j.trb.2011.04.002

10.1057/palgrave.ijme.9100018

10.1057/jors.1979.101

10.3138/infor.49.2.109

10.1016/j.ejor.2012.08.016

10.1080/03088839.2012.728726

10.1080/03088839600000087

10.1287/trsc.1030.0036

Christiansen M, 2007, Handbook in OR and MS, 14, 189

10.1016/j.eswa.2009.09.040

10.1016/j.trd.2009.08.005

10.1287/trsc.35.4.375.10432

10.1016/j.tre.2011.05.011

10.1287/trsc.1110.0395

10.1111/j.1475-3995.1999.tb00167.x

10.1080/0308883042000259819

10.1080/03088830903187143

10.1287/trsc.1080.0257

10.1016/j.tre.2009.06.004

10.1016/j.tre.2011.03.002

10.1016/j.tre.2010.05.005

10.3141/2166-03

10.1016/j.cor.2010.03.015

10.1016/j.tre.2009.01.002

10.1080/03088839100000028

10.1287/trsc.1090.0269

10.1016/j.tre.2008.05.001

10.3138/infor.49.2.139

10.1287/trsc.36.3.337.7831

10.1080/03088839.2011.588262

10.1504/IJDSRM.2011.046159

10.1287/trsc.1050.0134

10.1080/03088838700000014

10.1007/s00291-009-0186-3

Lawrence SA, 1972, International Sea Transport: The Years Ahead

10.1287/trsc.1100.0338

10.1080/03088839.2011.597447

10.1287/trsc.1030.0026

10.1016/j.tre.2011.02.004

10.1016/j.ejor.2011.05.057

10.1016/j.ejor.2012.05.006

10.1080/03088839.2010.486635

10.1016/j.tre.2010.12.005

10.3141/2269-05

10.1016/j.ejor.2012.06.025

Mourão MC, 2001, Maritime Policy Management, 29, 135

10.1057/palgrave.mel.9100148

10.1016/j.jtrangeo.2008.05.003

10.1080/03088839100000022

10.1016/0377-2217(95)00063-V

10.1080/03088839700000069

10.1287/trsc.33.1.1

10.1057/palgrave.mel.9100105

10.1007/s13437-012-0030-5

10.1016/j.trd.2010.05.001

10.1016/j.trc.2012.09.012

10.1016/j.tre.2012.02.001

10.1287/trsc.22.2.83

10.1287/trsc.25.3.201

10.1007/s10696-011-9105-4

10.1016/0377-2217(83)90215-1

10.1016/0377-2217(93)90343-L

10.1057/jors.2009.169

10.1287/trsc.1110.0379

10.1016/S0377-2217(03)00030-4

10.1287/trsc.1040.0090

10.1016/j.tre.2005.05.003

10.1016/j.trb.2012.08.003

10.1080/03088830210132632

10.1057/palgrave.mel.9100087

UNCTAD, 2011, United Nations Conf. Trade and Development

10.1287/trsc.1120.0412

10.1057/palgrave.mel.9100182

10.3141/2222-04

10.1016/j.trb.2012.01.003

10.1016/j.tre.2011.10.011

10.1016/j.tre.2011.12.003

10.1016/j.tre.2012.04.007

10.1016/j.trb.2012.07.011

10.1016/j.tre.2012.07.002

10.1016/j.tre.2012.06.009

10.1007/s10696-011-9089-0

10.3141/2273-03

10.1287/trsc.1090.0300

10.1080/030888300286680

10.1007/s00773-009-0059-0

10.1016/j.cor.2011.07.012

10.1057/mel.2011.11