Đặc trưng sản phẩm hydrat hóa của vật liệu ba oxit khoáng

International Endodontic Journal - Tập 41 Số 5 - Trang 408-417 - 2008
Josette Camilleri1
1Department of Building and Civil Engineering, Faculty of Architecture and Civil Engineering, University of Malta, Malta

Tóm tắt

Tóm tắt

Mục tiêu  Đặc trưng hóa các sản phẩm hydrat hóa của vật liệu ba oxit khoáng trắng (MTA).

Phương pháp  Vật liệu ba oxit khoáng, xi măng Portland trắng và oxit bismuth đã được đánh giá thông qua phân tích nhiễu xạ tia X (XRD) và Rietveld XRD. Các loại xi măng được thử nghiệm khi chưa được hydrat hóa và sau quá trình hydrat hóa và bảo dưỡng trong 30 ngày ở 37 °C. Phân tích nước rỉ của xi măng đã được thực hiện hàng tuần trong năm tuần liên tiếp từ ngày pha trộn bằng phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng, sau đó các loại xi măng được quan sát dưới kính hiển vi điện tử quét để đánh giá cấu trúc vi mô của xi măng. Phân tích năng lượng phân tán định lượng bằng tia X đã được thực hiện và các tỷ lệ nguyên tử đã được biểu diễn đồ thị.

Kết quả  Cả xi măng Portland và MTA đều sản xuất silicat canxi hydrat (C-S-H) và hydroxyt canxi (CH) khi hydrat hóa. Mức độ aluminate canxi ba thấp ở MTA dẫn đến việc giảm lượng sản xuất ettringite và monosulphate. Trong quá trình hydrat hóa, mức độ bismuth trong MTA đã hydrat giảm xuống; oxit bismuth thay thế silica trong C-S-H và bị rò rỉ ra ngoài khi C-S-H phân hủy theo thời gian. Cả MTA và xi măng Portland đều giải phóng một lượng lớn ion canxi, lượng này giảm dần trong suốt 5 tuần quan sát.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1016/0008-8846(92)90092-A

10.1111/j.1747-4477.2004.tb00416.x

10.1111/j.1365-2591.2007.01248.x

10.1111/j.1365-2591.2004.00859.x

10.1016/j.dental.2004.05.010

10.1111/j.1365-2591.2005.01028.x

10.1016/j.dental.2005.01.019

10.1016/j.tripleo.2004.09.015

Estrela C, 2000, Antimicrobial and chemical study of MTA, Portland cement, calcium hydroxide paste, Sealapex and Dycal, Brazilian Dental Journal, 11, 3

Funteas UR, 2003, A comparative analysis of Mineral Trioxide Aggregate and Portland cement, Australian Dental Journal, 29, 43

10.1016/0008-8846(91)90062-M

Gilfrich JV, 1998, Advances in X‐ray analysis. Vol 39. Proceedings of the 44th Annual Conference on Applications of X‐ray Analysis

Lide DR, 1998, CRC Handbook of Chemistry and Physics, 1

10.1016/S0003-2670(01)93118-6

Montaser A, 1998, Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry

Oppenheimer JA, 1984, Multielemental analytical techniques for hazardous waste analysis: The state of art

10.1107/S0021889869006558

10.1016/j.cemconres.2004.04.014

10.1680/cc.25929

Torabinejad M, 1995, Tooth filling material and use. US Patent Number 5,769,638

10.1016/S0099-2399(06)80967-2