Canxi, sự chuyển hóa phospholipid và tín hiệu xuyên màng

The Royal Society - Tập 302 Số 1108 - Trang 101-112 - 1983
Yasutomi Nishizuka1
1Department of Biochemistry, Kobe University School of Medicine, Kobe 650, Japan and Department of Cell Biology, National Institute for Basic Biology, Okazaki 444, Japan

Tóm tắt

Sự chuyển hóa của phosphatidylinositol, được kích thích bởi nhiều chất dẫn truyền thần kinh, hormone peptide và nhiều chất hoạt động sinh học khác, dường như đóng vai trò như một tín hiệu cho sự kiểm soát xuyên màng của việc phosphoryl hóa protein thông qua sự kích hoạt của một loại kinase protein mới (C-kinase). Việc kích hoạt enzyme này hoàn toàn cần có Ca 2+ và phosphatidylserine. Diacylglycerol có nguồn gốc từ sự phân hủy phosphatidylinositol liên kết với thụ thể làm tăng đáng kể độ affin của C-kinase với Ca 2+ , và do đó làm cho enzyme này hoàn toàn hoạt động mà không cần tăng nồng độ của Ca 2+ . Dưới các điều kiện thích hợp, diacylglycerol tổng hợp được thêm trực tiếp vào hệ thống tế bào nguyên vẹn có thể kích hoạt hoàn toàn C-kinase mà không cần tương tác với các thụ thể bề mặt. Bằng cách sử dụng diacylglycerol tổng hợp này và ionophore Ca 2+ A23187, đã chỉ ra rằng việc phosphoryl hóa protein liên kết với thụ thể hoặc sự mobilization Ca2+ một mình chỉ là một điều kiện tiên quyết nhưng không đủ, và cả hai đều có hiệu ứng hiệp lực để tạo ra một phản ứng sinh lý tế bào hoàn chỉnh. Ở một số mô, nucleotid vòng, cả cyclic AMP và cyclic GMP, có thể ức chế sự phân hủy phosphatidylinositol liên kết với thụ thể, và dường như cung cấp sự kiểm soát âm để ngăn chặn phản ứng quá mức.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1038/261058a0

10.1038/258348a0

10.1073/pnas.76.7.3238

Bell R ., 1980, J . biol, Chem., 255, 1790

Billah M ., 1981, J . biol, Chem., 256, 5399

Dawson R ., 1971, Biochem, J ., 122, 605

Stephenson J ., 1978, J . biol, Chem., 253, 7662

Takeda M ., 1976, J . biol, Chem., 251, 6287

Haslam R ., 1977, Biochem. biophys, Res. Commun., 77, 714

Haslam R . J . Salama S. E. Fox J . E. B. Lynham J . A. & Davidson M . M . L. 1980 In Cellular response mechanisms and their biological significance (ed. A. R otm an F. A. Meyer C. Gilter & A. Silberberg) pp. 213-231. New York: Wiley.

Adelstein R ., 1979, Proc. natn, Acad. Sci. U.S.A., 76, 1653

1982, Nature, Lond., 295, 281

H aw thorne J . N. & W hite D. A. 1975 Vitamins Hormones 33 529-573.

Asano T ., 1977, Proc. natn, Acad. Sci. U.S.A., 74, 3657

Kuksis A., 1970, J, Lipid Res., 11, 558

Ieyasu H ., 1982, Biochem. biophys, Res. Commun., 108, 1701

Iwasa Y., 1980, Biochem. biophys, Res. Commun., 96, 180

K aibuchi K . Sano K . Hoshijima M . Takai Y. & Nishizuka Y. 1982 a Cell Calcium 3 323-335.

Takai Y., 1981, J . biol, Chem., 256, 7146

Kaibuchi K ., 1982, bBiochem. biophys, Res. Commun., 104, 105

Takai Y., 1980, Biochem. biophys, Res. Commun., 309

Kem, 1961, Biochem, J ., 79, 193

Secosan C. J ., 1979, J, Immunol., 123, 1519

Kikkawa U ., 1982, J . biol, Chem., 257, 13341

Kishimoto A., 1980, J . biol, Chem., 255, 2273

Anderson R ., 1980, Proc. natn, Acad. Sci. U.S.A., 77, 7039

10.1172/JCI108172

Ilm, 1969, J, Lipid Res., 10, 108

Michell R ., 1975, Biochim. biophys, Acta, 415, 81

Michell R ., 1979, Trends biochem, Sci., 4, 128

10.1038/296492a0

Michell R ., 1977, Adv. exp, Biol. Med., 83, 449

Takai Y., 1981, J . Biochem, Tokyo, 89, 1651

Takai Y., 1980, J . biol, Chem., 255, 8378

Takai Y., 1982, J . Biochem, Tokyo, 91, 427

10.1007/978-3-642-81503-4_9

10.1016/0968-0004(83)90061-0

Nishizuka Y. & Takai Y. 1981 In Cold Spring Harb. Conf. Cell. Proliferation vol. 8 (ed. E. G. Krebs & O . Rosen) pp. 237-249. Cold Spring H arbor Laboratory Press.

10.1172/JCI109339

Sano K ., 1983, J . biol, Chem., 258, 2010

Serhan C., 1981, J . biol, Chem., 256, 2736

Takai Y., 1981, Biochem. biophys, Res. Commun., 101, 61

10.1093/oxfordjournals.jbchem.a133700

Takai Y., 1979, J . biol, Chem., 254, 3692

Takai Y. Kishimoto A. & Nishizuka Y. 1982 b In Calcium and cell function vol. 2 (ed. W . Y. Cheung) pp. 386-412. New York: Academic Press.

Takai Y. M inakuchi R . Kikkawa U . Sano K . K aibuchi K . Yu B. M atsubara T . & Nishizuka Y. 1982c In Progress in brain research vol. 56 (ed. W. H . Gispen & A. R outtenberg) pp. 287-301. A m sterdam : N orth-H olland/Elsevier Biomedical Press.

Tyson C. A., 1976, J . biol, Chem., 251, 1326

Wise B. C., 1982, J . biol, Chem., 257, 8481