Canxi, sự chuyển hóa phospholipid và tín hiệu xuyên màng
Tóm tắt
Sự chuyển hóa của phosphatidylinositol, được kích thích bởi nhiều chất dẫn truyền thần kinh, hormone peptide và nhiều chất hoạt động sinh học khác, dường như đóng vai trò như một tín hiệu cho sự kiểm soát xuyên màng của việc phosphoryl hóa protein thông qua sự kích hoạt của một loại kinase protein mới (C-kinase). Việc kích hoạt enzyme này hoàn toàn cần có Ca 2+ và phosphatidylserine. Diacylglycerol có nguồn gốc từ sự phân hủy phosphatidylinositol liên kết với thụ thể làm tăng đáng kể độ affin của C-kinase với Ca 2+ , và do đó làm cho enzyme này hoàn toàn hoạt động mà không cần tăng nồng độ của Ca 2+ . Dưới các điều kiện thích hợp, diacylglycerol tổng hợp được thêm trực tiếp vào hệ thống tế bào nguyên vẹn có thể kích hoạt hoàn toàn C-kinase mà không cần tương tác với các thụ thể bề mặt. Bằng cách sử dụng diacylglycerol tổng hợp này và ionophore Ca 2+ A23187, đã chỉ ra rằng việc phosphoryl hóa protein liên kết với thụ thể hoặc sự mobilization Ca2+ một mình chỉ là một điều kiện tiên quyết nhưng không đủ, và cả hai đều có hiệu ứng hiệp lực để tạo ra một phản ứng sinh lý tế bào hoàn chỉnh. Ở một số mô, nucleotid vòng, cả cyclic AMP và cyclic GMP, có thể ức chế sự phân hủy phosphatidylinositol liên kết với thụ thể, và dường như cung cấp sự kiểm soát âm để ngăn chặn phản ứng quá mức.
Từ khóa
Tài liệu tham khảo
Bell R ., 1980, J . biol, Chem., 255, 1790
Billah M ., 1981, J . biol, Chem., 256, 5399
Dawson R ., 1971, Biochem, J ., 122, 605
Stephenson J ., 1978, J . biol, Chem., 253, 7662
Takeda M ., 1976, J . biol, Chem., 251, 6287
Haslam R ., 1977, Biochem. biophys, Res. Commun., 77, 714
Haslam R . J . Salama S. E. Fox J . E. B. Lynham J . A. & Davidson M . M . L. 1980 In Cellular response mechanisms and their biological significance (ed. A. R otm an F. A. Meyer C. Gilter & A. Silberberg) pp. 213-231. New York: Wiley.
Adelstein R ., 1979, Proc. natn, Acad. Sci. U.S.A., 76, 1653
1982, Nature, Lond., 295, 281
Asano T ., 1977, Proc. natn, Acad. Sci. U.S.A., 74, 3657
Kuksis A., 1970, J, Lipid Res., 11, 558
Ieyasu H ., 1982, Biochem. biophys, Res. Commun., 108, 1701
Iwasa Y., 1980, Biochem. biophys, Res. Commun., 96, 180
Takai Y., 1981, J . biol, Chem., 256, 7146
Kaibuchi K ., 1982, bBiochem. biophys, Res. Commun., 104, 105
Takai Y., 1980, Biochem. biophys, Res. Commun., 309
Kem, 1961, Biochem, J ., 79, 193
Secosan C. J ., 1979, J, Immunol., 123, 1519
Kikkawa U ., 1982, J . biol, Chem., 257, 13341
Kishimoto A., 1980, J . biol, Chem., 255, 2273
Anderson R ., 1980, Proc. natn, Acad. Sci. U.S.A., 77, 7039
Ilm, 1969, J, Lipid Res., 10, 108
Michell R ., 1975, Biochim. biophys, Acta, 415, 81
Michell R ., 1979, Trends biochem, Sci., 4, 128
Michell R ., 1977, Adv. exp, Biol. Med., 83, 449
Takai Y., 1981, J . Biochem, Tokyo, 89, 1651
Takai Y., 1980, J . biol, Chem., 255, 8378
Takai Y., 1982, J . Biochem, Tokyo, 91, 427
Nishizuka Y. & Takai Y. 1981 In Cold Spring Harb. Conf. Cell. Proliferation vol. 8 (ed. E. G. Krebs & O . Rosen) pp. 237-249. Cold Spring H arbor Laboratory Press.
Sano K ., 1983, J . biol, Chem., 258, 2010
Serhan C., 1981, J . biol, Chem., 256, 2736
Takai Y., 1981, Biochem. biophys, Res. Commun., 101, 61
Takai Y., 1979, J . biol, Chem., 254, 3692
Takai Y. Kishimoto A. & Nishizuka Y. 1982 b In Calcium and cell function vol. 2 (ed. W . Y. Cheung) pp. 386-412. New York: Academic Press.
Takai Y. M inakuchi R . Kikkawa U . Sano K . K aibuchi K . Yu B. M atsubara T . & Nishizuka Y. 1982c In Progress in brain research vol. 56 (ed. W. H . Gispen & A. R outtenberg) pp. 287-301. A m sterdam : N orth-H olland/Elsevier Biomedical Press.
Tyson C. A., 1976, J . biol, Chem., 251, 1326
Wise B. C., 1982, J . biol, Chem., 257, 8481