Các este của alkylphenol trong môi trường

Journal of the American Oil Chemists' Society - Tập 69 Số 7 - Trang 695-703 - 1992
Carter G. Naylor1, James P. Mieure2, William J. Adams2, John A. Weeks3, Frank J. Castaldi4, Larry Ogle4, Robert R. Romano5
1Texaco Chemical Company P.O. Box 15730 78761 Austin TX
2Monsanto Company St. Louis Missour 63167
3Labat-Anderson, Inc. Oak Ridge Tennessee 37830
4Radian Corporation Austin Texas 78720-1088
5Chemical Manufacturers Association Washington, District of Columbia 20037

Tóm tắt

Một nghiên cứu giám sát toàn diện, được tài trợ bởi Hiệp hội Các nhà sản xuất hóa chất và được thiết kế hợp tác với Cơ quan Bảo vệ Môi trường (EPA), đã đo các mức độ của nonylphenol (NP) và các este ethoxylates của nó (NPE) trong 30 con sông. Các địa điểm, tất cả đều nhận nước thải đô thị hoặc công nghiệp, đã được chọn ngẫu nhiên từ cơ sở dữ liệu về mức độ sông tại Hoa Kỳ của EPA bằng một quy trình thống kê. Mẫu nước cột và trầm tích dưới đáy đã được thu thập dọc theo một mặt phẳng vuông góc tại mỗi địa điểm. Tất cả các mẫu đã được kiểm tra NP và NPE1, và các este ethoxylates cao hơn (NPE2 đến NPE17) đã được xác định trong các mẫu nước. Phân tích được thực hiện bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với phát hiện huỳnh quang của các lượng vi gam của NPE thu được bằng cách chưng cất hơi loại chiết (NP và NPE1) hoặc quy trình chiết tách với hai cột (NPE2 đến NPE17). Quá trình thu thập mẫu và các quy trình phân tích đã được xác thực theo các hướng dẫn nghiêm ngặt của EPA, và các tiêu chuẩn bảo đảm chất lượng đã được đáp ứng trong suốt nghiên cứu. Nồng độ NP và NPE trong nước sông phần lớn (60 đến 75% mẫu) dưới ngưỡng phát hiện của chúng (khoảng 0,1 ppb cho NP, NPE1, và NPE2; 1,6 ppb cho NPE3–17). Các mức cao nhất được tìm thấy là khoảng 1 ppb cho NP, NPE1, và NPE2, 15 ppb cho NPE3–17. Phần lớn các mẫu trầm tích chứa các lượng NP và NPE1 có thể phát hiện, dao động lên đến 3000 ppb cho NP và 170 ppb cho NPE1. Nồng độ nước lỗ giữa trầm tích của NP được ước tính tương tự như nồng độ trong cột nước.

Từ khóa

#nonylphenol #NP #ethoxylates #NPE #bụi trầm tích #chế phẩm hóa học #sắc ký lỏng hiệu năng cao #nước sông

Tài liệu tham khảo

1991, Synthetic Organic Chemicals, United States Production and Sales,

Swisher R.D., 1987, Surfactant Biodegradation

10.1016/0045-6535(88)90058-6

10.1080/09593339109385102

1986, Chemical Hazard Information Profile—Nonylphenol

10.1007/BF02539698

1986, 40 Code of Federal Regulations

10.1021/ac00285a018

Ahel M., 1985, Ibid., 57, 2584

Radian Corporation, 1990, Report to CMA Panel on Alkylphenols and Ethoxylates

Ahel M. W.GigerandM.Koch Commun. Eur. Communities (Rep.):414(1986).

10.1007/BF02553093

Adams W.J., 1984, Aquatic Toxicology and Hazard Assessment: Seventh Symposium, ASTM STP, 429

DiToro D.M., 1989, Briefing Report to the EPA Science Advisory Board on the Equilibrium Partitioning Approach to Generating Sediment Quality Criteria

1991, Report to CMA Panel on Alkylphenols and Ethoxylates

10.1021/ac00140a027

10.1515/tsd-1989-260616