Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Nghiên cứu về các ion immonium và các ion liên quan đến immonium tùy thuộc vào năng lượng va chạm khác nhau như được đánh giá bởi Q-TOF MS
Tóm tắt
Các ion immonium và các ion liên quan đến immonium thường xuất hiện trong quang phổ khối của các ion tiên quyết peptide. Việc hiểu rõ sự biến động về sự phong phú của các ion này là có lợi cho việc xác định các peptide chưa biết. Ở đây, bốn peptide từ khối phổ (MS) của sucrose phosphorylase đã được chọn làm ion tiên quyết, và tần suất của các ion immonium và các ion liên quan đến immonium trong một tập dữ liệu chứa 130 quang phổ MS/MS đã được kiểm tra. Các ion immonium và các ion liên quan đến immonium chủ yếu được sản xuất từ sự phân mảnh tiếp theo của các ion a-, b-, và y-. Tại năng lượng va chạm tối ưu (CE), các ion immonium của leucine ở m/z 86, isoleucine ở m/z 86, glutamine ở m/z 101, arginine ở m/z 129, tryptophan ở m/z 159, proline ở m/z 70, valine ở m/z 72, axit glutamic ở m/z 102, phenylalanine ở m/z 120, và tyrosine ở m/z 136, cũng như các ion liên quan đến immonium của methionine ở m/z 61, lysine ở m/z 84, glutamine ở m/z 84, và tyrosine ở m/z 91 tồn tại ở mức độ phong phú cao hơn và có mức độ tin cậy cao hơn, do đó gợi ý sự hiện diện của các dư lượng amino acid tương ứng. Tuy nhiên, các ion immonium của serine ở m/z 60 và threonine ở m/z 74, dù cho cho thấy sự phong phú thấp hơn, vẫn ổn định ở CE cao và có mức độ tin cậy cao hơn, chỉ ra sự hiện diện của các dư lượng serine và threonine, tương ứng. Ion immonium của asparagine ở m/z 87 cũng là một chỉ báo tốt cho sự tồn tại của dư lượng asparagine.
Từ khóa
#ion immonium #ion liên quan immonium #năng lượng va chạm #khối phổ #peptideTài liệu tham khảo
Perkins, D.N., Pappin, D.J., Creasy, D.M., and Cottrell, J.S., Electrophoresis, 1999, vol. 20, pp. 3551–3567.
Siuti, N. and Kelleher, N.L., Nat. Methods, 2007, vol. 4, pp. 817–821.
Mann, M., Hendrickson, R.C., and Pandey, A., Annu. Rev. Biophys. Biomol., 2001, vol. 70, pp. 437–473.
Medzihradszky, K.F., and Chalkley, R.J., Mass Spectrom. Rev., 2015, vol. 34, pp. 43–63.
Ambihapathy, K., Yalcin, T., Leung, H.W., and Harrison, A.G., J. Mass Spectrom., 1997, vol. 32, pp. 209–215.
Mookherjee, A., Van Stipdonk, M.J., and Armentrout, P.B., J. Am. Soc. Mass Spectrom., 2017, vol. 28, pp. 1–19.
Yan, Y., Kusalik, A.J., and Wu, F.X., Proteomics, 2016, vol. 16, pp. 2615–2624.
Falick, A.M., Hines, W.M., Medzihradszky, K.F., Baldwin, M.A., and Gibson, B.W., J. Am. Soc. Mass Spectrom., 1993, vol. 4, pp. 882–893.
Sun, F.J., Ding, J.J., Yu, H.L., Gao, R.L., Wang, H.M., and Pei, C.X., J. Chromatogr. B., 2016, vol. 1022, pp. 256–264.
Nakayasu, E.S., Wu, S., Sydor, M.A., Shukla, A.K., Weitz, K.K., Moore, R.J., Hixson, K.K., Kim, J.S., Petyuk V.A., and Monroe, M.E., Int. J. Proteomics, 2014, vol. 2014, pp. 730725–730731.
Vater, J., Niu, B., Dietel, K., and Borriss, R., J. Am. Soc. Mass Spectrom., 2015, vol. 26, pp. 1548–1558.
Couttas, T.A., Raftery, M.J., Bernardini, G., and Wilkins, M.R., J. Proteome. Res., 2008, vol. 7, pp. 2632–2641.
Chary, V.N., Reddy, B.S., Kumar, C., Srinivas, R., and Prabhakar, S., J. Mass Spectrom., 2015, vol. 50, pp. 771–781.
Westphal, F., Junge T., Rösner, P., Sönnichsen, F., and Schuster, F., Forensic. Sci. Int., 2009, vol. 190, pp. 1–8.
Schräder, C.U., Heinz, A., Majovsky P., and Schmelzer C.E., J. Am. Soc. Mass Spectrom., 2015, vol. 26, pp. 762–773.
Diedrich, J.K. and Pinto, A.F., J. Am. Soc. Mass Spectrom., 2013, vol. 24, pp. 1690–1699.
Hansen, T.A., Ryuchkov, F.K., and Kjeldsen, F., Anal. Chem., 2012, vol. 84, pp. 6638–6645.
DeGraan-Weber, N., Ashley, D.C., Keijzer, K., Baik, M.H., and Reilly, J.P., J. Am. Soc. Mass Spectrom., 2016, vol. 27, pp. 834–846.
Kelstrup, C.D., Frese, C., Heck, A.J., Olsen, J.V., and Nielsen, M.L., Mol. Cell Proteomics, 2014, vol. 13, pp. 113–120.
Gehrig, P.M., Hunziker, P.E., Zahariev, S., and Pongor, S., J. Am. Soc. Mass Spectrom., 2004, vol. 15, pp. 142–149.
Hohmann, L.J., Eng J.K., Gemmill, A., Klimek, J., Vitek, O., Reid, G.E., and Martin, D.B., Anal. Chem., 2008, vol. 80, pp. 5596–5606.
Wang, Y., Li, S.M., and He, M.W., Chinese J. Anal. Chem., 2014, vol. 42, pp. 1010–1016.
Zang, M., Liu, X., Chen, L., Xiao, Q., Yuan, L., and Yang, J., J. Chromatogr B., 2014, vol. 948, pp. 125–131.
Biemann, K., Method. Enzymol., 1990, vol. 193, pp. 886–888.
Papayannopoulos, I. A., Mass Spectrom. Rev., 1995, vol. 14, pp. 49–73.
Wu, S., Yang, K., Liang, Z., Zhang, L., and Zhang, Y., Talanta, 2011, vol. 86, pp. 429–435.