ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VIÊM RUỘT THỪA CẤP CÓ BIẾN CHỨNG TRÊN CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY
Tóm tắt
Từ khóa
#Viêm ruột thừa cấp #Biến chứng viêm ruột thừa cấp #Cắt lớp vi tínhTài liệu tham khảo
Phạm Gia Khánh, Nguyễn Văn Xuyên, (2014). Viêm ruột thừa cấp. Bệnh học ngoại khoa bụng. Nhà xuất bản Quân đội Nhân dân; 10-12.
Doãn Văn Ngọc, Đào Danh Vĩnh, Lê Văn Khang, (2012). Nghiên cứu giá trị chụp CLVT trong chẩn đoán VRTC. Điện quang Việt Nam; 10:370-375.
Leite N Pinto, Pereira José M, Cunha R, et al. (2004). CT evaluation of appendicitis and its complications: Imaging techniques and key diagnostic findings; 185:406-417.
Horrow Mindy M, White Denise S, Horrow Jay C (2003). Differentiation of perforated from nonperforated appendicitis at CT; Radiology; 227(1):46-51.
Iamwat J, Teerasamit W, Apisarnthanarak P, et al. (2021). Predictive ability of CT findings in the differentiation of complicated and uncomplicated appendicitis: A retrospective investigation of 201 patients undergone appendectomy at initial admission. Insights into Imaging; 12(1):1-13.
Lai BMH, Chu CY, Leung BST, et al. (2015). Appendicitis computed tomography score: a useful tool for predicting perforation and surgical course of acute appendicitis. Hong Kong J Radiol; 18(4):267-276.
Balthazar Emil J, Rofsky Neil M, Zucker R (1998). Appendicitis: the impact of computed tomography imaging on negative appendectomy and perforation rates. The American Journal of Gastroenterology; 93(5): 768-771.
Tsuboi M, Takase K, Kaneda I, et al (2008). Perforated and nonperforated appendicitis: defect in enhancing appendiceal wall-depiction with multi-detector row CT. Radiology; 246(1):142-147.
Bixby Sarah D, Lucey Brian C, Soto Jorge A, et al. (2006). Perforated versus nonperforated acute appendicitis: Accuracy of multidetector CT detection, Radiology; 241(3):780-786.