Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Các cụm nano bạc và cụm bạc–sắt hỗ trợ zeolit và hoạt tính của chúng như chất xúc tác phân hủy quang học
Tóm tắt
Các chất xúc tác chứa các cụm nano Ag(I) và Fe2O3 được sử dụng làm chất pha tạp với hỗ trợ zeolit sodalite và Y đã được nghiên cứu nhằm phát triển một chất xúc tác hiệu quả hơn cho quá trình phân hủy quang học thuốc trừ sâu carbaryl và hiểu rõ cơ chế phản ứng. Ag(I)–sodalite, Ag(I)/Fe2O3–sodalite, Ag(I)–zeolit Y, và Ag(I)/Fe2O3–zeolit Y đã được tổng hợp bằng phương pháp trao đổi ion và được đặc trưng hóa bằng kỹ thuật nhiễu xạ tia X (XRD), phát quang thể rắn, hấp thụ UV–quang có thể nhìn thấy, và đo quang phổ hấp thụ nguyên tử. Hoạt tính phát quang của các chất xúc tác được hỗ trợ bởi sodalite và zeolit Y khác biệt đáng kể. Các nghiên cứu về hiệu suất của chất xúc tác đã được thực hiện với carbaryl làm hợp chất mục tiêu và các bước sóng UV cụ thể làm nguồn photon cho các thí nghiệm. Các nghiên cứu cho thấy hiệu suất của từng chất xúc tác chủ yếu được xác định bởi bước sóng cụ thể của ánh sáng UV mà hệ thống được chiếu sáng. Các nghiên cứu cũng cho thấy việc bổ sung Fe2O3 làm chất pha tạp đã nâng cao tính phản ứng của các chất xúc tác trong một số trường hợp, với chất xúc tác Ag(I)/Fe2O3–sodalite và bức xạ 298 nm là hệ thống có tính phản ứng cao nhất trong số các hệ thống đã được nghiên cứu. Các phản ứng bổ sung với từng chất xúc tác và bức xạ 298 nm, bao gồm either natri bicacbonat như một chất quét gốc hydroxyl hoặc D2O làm dung môi, cho thấy rằng các gốc hydroxyl có thể là những trung gian trong phản ứng phân hủy quang xúc tác.
Từ khóa
#chất xúc tác #bạc #sắt #zeolit #phân hủy quang học #carbaryl #gốc hydroxylTài liệu tham khảo
American Crop Protection Association, Chem. Eng. News 73, 3 (1995)
R.T. Fukuto, Univ. Calif. Agric. Exp. Stn Publ. 3, 2 (1987)
E. Gachard, J. Belloni, M.A. Subramanian, J. Mater. Chem. 6, 867 (1996)
L.R. Gellens, J.V. Smith, J.J. Pluth, J. Am. Chem. Soc. 103, 51 (1981)
L.R. Gellens, W.J. Mortier, R.A. Schoonheydt, J.B. Uytterhoeven, J. Phys. Chem. 85, 2783 (1981)
R.A. Schoonheydt, M.B. Hall, J.H. Lunsford, Inorg. Chem. 22, 3834 (1983)
J. Michalik, T. Wasowicz, A.V. der Pol, E.J. Reijerse, E. de Boer, J. Chem. Soc. Chem. Commun. 29 (1992)
P.A. Jacobs, M. Tielen, J.B. Uytterhoeven, J. Chem Soc. Faraday Trans. 1 72, 2793 (1976)
M. Anpo, M. Tomonari, M. Fox, J. Phys. Chem. 93, 7300 (1989)
M. Anpo, T. Shima, S. Kodama, Y. Kubokawa, J. Phys. Chem. 91, 4305 (1987)
M. Anpo, M. Sunamoto, M. Che, J. Phys. Chem. 93, 1187 (1989)
M. Matsuoka, W. Ju, H. Chen, Y. Sakatani, M. Anpo, Res. Chem. Intermed. 29, 477 (2003)
S.M. Kanan, M.C. Kanan, H.H. Patterson, Curr. Opin. Solid State Mater. Sci. 7, 443 (2003)
G. Calzaferri, G.C. Leiggener, S. Glaus, D. Schurch, K. Kuge, Chem. Soc. Rev. 32, 29 (2003)
T. Sun, K. Seff, Chem. Rev. 94, 857 (1994)
S.M. Kanan, M.C. Kanan, H.H. Patterson, J. Phys. Chem. B 105, 7508 (2001)
S.M. Kanan, M.C. Kanan, H.H. Patterson, J. Phys. Chem. B 104, 3507 (2000)
W. Ju, M. Matsuoka, K. Iino, H. Yamashita, M. Anpo, J. Phys. Chem. B 108, 2128 (2004)
M.C. Kanan, S.M. Kanan, H.H. Patterson, Res. Chem. Intermed. 29, 691 (2003)
M.C. Kanan, S.M. Kanan, R.N. Austin, H.H. Patterson, Environ. Sci. Technol. 37, 2280 (2003)
M. Matsuoka, M. Anpo, J. Photochem. Photobiol. C 3, 225 (2003)
O.S. Alexeev, B.C. Gates, Ind. Eng. Chem. Res. 42, 1571 (2003)
A. Chambers, N.M. Rodriguez, R.T.K. Baker, J. Phys. Chem. 100, 4229 (1996)
T.N. Angelidis, V. Tzitzios, Ind. Eng. Chem. Res. 42, 2996 (2003)
M.S. Nashner, D.M. Somerville, P.D. Lane, D.L. Adler, J.R. Shapley, R.G. Nuzzo, J. Am. Chem. Soc. 118, 12964 (1996)
P.A. Derosa, J.M. Seminario, P.B. Balbuena, J. Phys. Chem. A 105, 7917 (2001)
F. Dorado, A. de Lucas, P.B. Garcia, A. Romero, J.L. Valverde, I. Asencio, Ind. Eng. Chem. Res. 44, 8988 (2005)
T.M. Tesfai, V.N. Sheinker, M.B. Mitchell, J. Phys. Chem. 102, 7299 (1998)
B.R. Wood, J.A. Reimer, A.T. Bell, M.T. Janicke, K.C. Ott, J. Catal. 225, 300 (2004)
A. Abraham, S.H. Lee, C.H. Shin, S.B. Hong, R. Prins, J.A. Van Bokhoven, Phys. Chem. Chem. Phys. 6, 3031 (2004)
N.P. Ayala, J.N. Demas, B.A. DeGraff, J. Am. Chem. Soc. 110, 1523 (1988)
M.A. Omary, H.H. Patterson, J. Am. Chem. Soc. 120, 7696 (1998)
H.H. Patterson, R.S. Gomez, H. Lu, R.L. Yson, Catal. Today 120, 168 (2007)
M. Tarek, M. Zaki, L.F.M. Esmail, A.Y.F. El-Sayed, J. Anal. Chem. 331, 607 (1988)
K.-W. Cha, K.-W. Park, Talanta 46, 1567 (1998)
T.D. Waite, F.M. Morel, Environ. Sci. Technol. 18, 860 (1984)
C. Kormann, D.W. Bahnemann, M.R. Hoffmann, Environ. Sci. Technol. 22, 798 (1988)
C. Siffert, B. Sulzberger, Langmuir 7, 1627 (1991)
F.J. Beltran, M. Gonzalez, F.J. Rivas, P. Alvarez, Environ. Toxicol. Chem. 15, 868 (1996)
N.J. Turro, Modern molecular photochemistry (University Science Books, Sausalito, 1991)