Laser Nd:YVO4 điều chỉnh được, chuyển mạch Q thụ động và chế độ dài duy nhất sử dụng lưới Bragg thể tích biến thiên

Applied Physics B - Tập 109 - Trang 99-103 - 2012
K. Seger1, N. Meiser1, C. Canalias1, V. Pasiskevicius1, F. Laurell1
1KTH Laser Physics, Royal Institute of Technology, Stockholm, Sweden

Tóm tắt

Một laser Nd:YVO4 đã được khóa bằng lưới Bragg thể tích biến thiên để đạt được đầu ra chế độ dài duy nhất. Việc điều chỉnh được thực hiện từ 1,063 đến 1,065 nm bằng cách dịch lưới, đạt được công suất đầu ra tối đa là 4 W. Với bộ hấp thụ Cr4+:YAG, các xung Q-switched với độ rộng xung 4 ns và năng lượng xung 5,7 μJ đã được đạt được, có khả năng được nhân tần số trong PPKTP với hiệu suất chuyển đổi vượt quá 50%.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

T.J. Kane, R.L. Byer, Opt. Lett. 10, 65–67 (1985) R. Scheps, J. Myers, IEEE J. Quant. Electron. 26, 413–416 (1990) J.J. Zayhowski, A. Mooradian, Opt. Lett. 14, 24–26 (1989) T. Taira, A. Mukai, Y. Nozawa, T. Kobayashi, Opt. Lett. 16, 1955–1957 (1991) V. Evtuhov, A.E. Siegman, Appl. Opt. 4, 142–143 (1965) K. Nakagawa, Y. Shimizu, M. Ohtsu, IEEE Photon. Technol. Lett. 6, 499–501 (1994) H. Lindberg, A. Larsson, M. Strassner, Opt. Lett. 30, 2260–2262 (2005) I.M. Jauncey, L. Reekie, J.E. Townsend, C.J. Rowe, D.N. Payne, Electr. Lett. 24(1), 24–26 (1988) O. Efimov, L. Glebov, L. Glebova, K. Richardson, V. Smirnov, Appl. Opt. 38, 619–627 (1999) T. Chung, A. Rapaport, V. Smirnov, L.B. Glebov, M.C. Richardson, M. Bass, Opt. Lett. 31, 229–231 (2006) B. Jacobsson, M. Tiihonen, V. Pasiskevicius, F. Laurell, Opt. Lett. 30, 2281–2283 (2005) P. Jelger, F. Laurell, Opt. Express 15, 11336–11340 (2007) B. Jacobsson, V. Pasiskevicius, F. Laurell, Opt. Lett. 31, 1663–1665 (2006) I. Häggström, B. Jacobsson, F. Laurell, Opt. Express 15, 11589–11594 (2007) B. Jacobsson, J.E. Hellström, V. Pasiskevicius, F. Laurell, Opt. Express 15, 1003–1010 (2007) N. Pavel, M. Tsunekane, T. Taira, Opt. Lett. 37, 1617–1619 (2010) A. Matsuda, S. Iizima, Appl. Phys. Lett. 31, 104 (1977) E.L. Portnoi, Czech. J. Phys. B 34, 469 (1984) B. Jacobsson, V. Pasiskevicius, F. Laurell, E. Rotari, V. Smirnov, L. Glebov, Opt. Lett. 34, 449–451 (2009) K. Seger, B. Jacobsson, V. Pasiskevicius, F. Laurell, Opt. Exp. 17, 2341 (2009) T.T. Kajava, H.M. Lauranto, R.R.E. Salomaa, J. Opt. Soc. Am. B 10, 1980–1989 (1993) C. Czeranowsky, PhD thesis (Shaker Verlag, Aachen 2002, Germany), ISBN3-8322-0901-8 A. Yariv, Quantum Electronics, 3rd edn. (Wiley, New York, 1989) S.D. Butterworth, S. Girard, D.C. Hanna, J. Opt. Soc. Am. B 12, 2158 (1995) G.D. Boyd, D.A. Kleinmann, J. Appl. Phys. 39, 3597–3639 (1966) V. Pasiskevicius, S. Wang, J.A. Tellefsen, F. Laurell, H. Karlsson, Appl. Opt. 37, 30 (1998)