Tần suất và các yếu tố liên quan của đau răng: một nghiên cứu theo dòng đời từ lúc sinh đến 12 tuổi

European Journal of Oral Sciences - Tập 116 Số 5 - Trang 458-466 - 2008
João Luiz Bastos1,2, Marco Aurélio Peres2, Karen Glazer Peres2, Cora L. Araújo1, Ana Maria Baptista Menezes1
1Postgraduate Program in Epidemiology, Universidade Federal de Pelotas, Pelotas, Brazil
2Reasearch Group on Public Health Dentistry, Postgraduate Program in Public Health, Universidade Federal de Santa Catarina, Florianópolis, Brazil

Tóm tắt

Nghiên cứu này ước tính tỷ lệ đau răng trọn đời ở độ tuổi 6 và 12 tuổi, tỷ lệ đau răng trong tháng vừa qua và sự liên quan của chúng với các yếu tố xã hội, hành vi và lâm sàng trong suốt cuộc đời của 339 trẻ 12 tuổi từ một đoàn hệ sinh ở Pelotas, Brazil. Các biến số khám phá được thu thập từ nghiên cứu chu sinh và trong nhiều nghiên cứu theo dõi. Các tỷ lệ thịnh hành được tính toán bằng hồi quy Poisson, theo một mô hình khái niệm phân cấp. Tỷ lệ đau răng trọn đời ở độ tuổi 6 và 12 tuổi lần lượt là 39% [khoảng tin cậy 95% (CI) = (34;45)] và 63% [95% CI = (58;69)]. Đau răng trong tháng qua được báo cáo bởi 11% [95% CI = (8;15)]. Trẻ không sống cùng cha ruột khi sinh và trẻ có chỉ số dmf-t cao hơn báo cáo tỷ lệ đau răng trọn đời cao hơn ở độ tuổi 6 tuổi. Trẻ trải qua nghèo đói từ 0 đến 4 năm tuổi, có chỉ số dmf-t và DMF-T cao hơn có tỷ lệ đau răng trọn đời lớn hơn ở độ tuổi 12 tuổi. Đau răng trong tháng qua có khả năng được báo cáo nhiều hơn bởi các bé gái và trẻ không sống với cha ruột khi sinh. Chiến lược phòng ngừa nên được thực hiện ở giai đoạn đầu của vòng đời, cần tính đến bối cảnh kinh tế-xã hội và gia đình nơi mà đau đớn thường xảy ra.

Từ khóa

#đau răng #tần suất #yếu tố liên quan #nghiên cứu cuộc sống #chỉ số dmf-t #chỉ số DMF-T #kinh tế-xã hội #bối cảnh gia đình #Brazil #trẻ em

Tài liệu tham khảo

Sheiham A, 2000, Saúde bucal coletiva, 223

10.1038/sj.bdj.4800812a

Pau AK, 2003, Prevalence estimates and associated factors for dental pain: a review, Oral Health Prev Dent, 1, 209

10.1111/j.1752-7325.2005.tb02780.x

10.1038/sj.bdj.4800197a

10.1111/j.1365-263X.2007.00842.x

Slade GD, 2001, Epidemiology of dental pain and dental caries among children and adolescents, Community Dent Health, 18, 219

10.1590/S0102-311X2005000500014

10.1367/1539-4409(2002)002<0141:DIOHAA>2.0.CO;2

10.1177/00220345010800091001

10.1111/j.1752-7325.2006.tb02579.x

Naidoo S, 2001, Prevalence and impact of dental pain in 8‐10‐year‐olds in the Western Cape, SADJ, 56, 521

10.1590/S1806-83242004000200008

10.1111/j.1365-263X.2004.00568.x

10.1111/j.1365-263X.2005.00602.x

Traebert J, 2005, Dental caries and orofacial pain trends in 12‐year‐old school children between 1997 and 2003, Oral Health Prev Dent, 3, 243

Goes PS, 2007, The prevalence and severity of dental pain in 14–15 year old Brazilian schoolchildren, Community Dent Health, 24, 217

McGrath PA, 2001, Handbook of pain assessment, 97

Vargas CM, 2002, Oral health status of preschool children attending Head Start in Maryland, 2000, Pediatr Dent, 24, 257

10.1111/j.1600-0528.2007.00354.x

Blane D, 2000, Social determinants of health, 64

Kuh D, 1997, A life course approach to chronic disease epidemiology, 10.1093/oso/9780192627827.001.0001

10.1111/j.1600-0528.2004.00197.x

10.1136/jech.2005.044818

10.1111/j.1600-0528.2004.00173.x

Dao TT, 2000, Gender differences in pain, J Orofac Pain, 14, 169

10.1590/S0034-89102006000100008

IBGE, 2001, Censo Brasileiro 2000

WHO, 1997, Oral health surveys: basic methods

Foster TD, 1969, Occlusion in the primary dentition. Study of children at 2 and one‐half to 3 years of age, Br Dent J, 126, 76

10.1016/j.archoralbio.2006.12.001

10.1111/j.1365-263X.2006.00793.x

10.1111/j.1600-0528.1996.tb00884.x

O’Brien M, 1994, Children’s dental health in the United Kingdom 1993: report of dental survey

10.1016/S0140-6736(05)67599-X

10.1093/ije/dyl160

10.1186/1471-2288-3-21

10.1093/ije/26.1.224

Streiner DL, 1998, Health measurement scales: a practical guide to their development and use

10.1016/S0140-6736(02)11602-3

10.1016/0304-3959(91)90149-R

10.1159/000072162

10.1046/j.0303-6979.2003.00424.x