Bột nano TiO2 được chế tạo từ các dạng alkoxide titan khác nhau

Journal of Thermal Analysis - Tập 88 - Trang 171-176 - 2007
M. Crişan1, Ana Brăileanu1, M. Răileanu1, D. Crişan1, V. S. Teodorescu2, R. Bîrjega3, V. E. Marinescu4, J. Madarász5, G. Pokol5
1Institute of Physical Chemistry Ilie Murgulescu, Roumanian Academy, Bucharest, Roumania
2National Institute for Physics of Materials, Bucharest, Roumania
3National Institute for Lasers, Plasma and Radiation Physics, Bucharest, Roumania
4INCDIE ICPE-CA, Bucharest, Roumania
5Institute of General and Analytical Chemistry, Budapest University of Technology and Economics, Budapest, Hungary

Tóm tắt

Bột nano TiO2 tinh khiết và TiO2 dop với lưu huỳnh được chuẩn bị bằng phương pháp xử lý thủy phân ngưng tụ có kiểm soát của các alkoxide titan. Ảnh hưởng của các loại Ti-alkoxide khác nhau (tetraethyl, tetraisopropyl và tetrabutyl-orthotitanate) được sử dụng để thu được các vật liệu xốp TiO2 trong điều kiện tương tự (tỷ lệ nước/alkoxide, tỷ lệ dung môi/alkoxide, pH và nhiệt độ phản ứng) đã được nghiên cứu. Mối quan hệ giữa các điều kiện tổng hợp và các đặc tính của bột titan dioxide kích thước nano, như độ ổn định nhiệt, thành phần pha, độ tinh thể, hình dáng và kích thước hạt, diện tích bề mặt BET và ảnh hưởng của chất dop cũng đã được điều tra. Tính chất của nhóm alkyl ảnh hưởng mạnh mẽ đến các đặc điểm chính của bột oxit thu được, điều này được chỉ ra thông qua phân tích nhiệt, nhiễu xạ X-quang, TEM và đo diện tích bề mặt BET.

Từ khóa

#TiO2 #bột nano #alkoxide titan #chất dop #xử lý thủy phân ngưng tụ #tính chất vật liệu

Tài liệu tham khảo

J Livage M Henry C Sanchez (1988) Prog. Solid State Chem. 18 259 Occurrence Handle10.1016/0079-6786(88)90005-2 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaL1MXlsVWisbs%3D JD Wright NAJM Sommerdijk et al. (2001) Sol-Gel Materials Chemistry and Applications Gordon and Breach Science Publishers USA 109 J Yu JC Yu W Ho Z Jiang (2002) New J. Chem. 26 607 Occurrence Handle10.1039/b200964a Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD38XjvFSqtro%3D AC Pierre (1991) Ceram. Bull. 70 1281 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaK3MXkvFOmsLs%3D M Crişan M Zaharescu D Crişan L Simionescu et al. (1995) Adv. Sci. Technol., B3 (Ceramics Charting the Future) Faenza Italy 2805 M. Crişan, M. Zaharescu, L. Simionescu and D. Crişan, Proceedings of Euromembrane’95, W. R. Bowen, R. W. Field and J. A. Howell, Eds, University of Bath, 1 (1995) I-341. M Zaharescu M Crişan D Crişan M Gartner F Moise (1995) Rev. Roum. Chim. 40 993 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaK28Xit1aqsr0%3D J Pascual J Camassel H Mathieu (1977) Phys. Rev. Lett. 39 1490 Occurrence Handle10.1103/PhysRevLett.39.1490 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaE1cXivFyqtA%3D%3D S Yamazaki N Fujinaga K Araki (2001) Appl. Catal. A: General 210 97 Occurrence Handle10.1016/S0926-860X(00)00797-3 Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD3MXhsVKqsb0%3D T Umebayashi T Yamaki H Itoh K Asai (2002) Appl. Phys. Lett. 81 454 Occurrence Handle10.1063/1.1493647 Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD38XltVOis7Y%3D T Ohno T Mitsui M Matsumura (2003) Chem. Lett. 32 364 Occurrence Handle10.1246/cl.2003.364 Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD3sXjtVWrtL4%3D T Tachikawa S Toja K Kawai M Endo M Fujitsuka T Ohno K Nishijima Z Miyamoto T Majima (2004) J. Phys. Chem. 108 19299 Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD2cXpvFWisbg%3D T Ohno M Akiyoshi T Umebayashi K Asai T Mitsui M Matsumura (2004) Appl. Catal. A: General 265 115 Occurrence Handle10.1016/j.apcata.2004.01.007 Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD2cXjvVWkurk%3D Q Yang C Xie Z Xu Z Gao Y Du (2005) J. Phys. Chem. B. 109 5554 Occurrence Handle10.1021/jp045676l Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD2MXitVWktbY%3D R Bacsa J Kiwi T Ohno P Albers V Nadtochenko (2005) J. Phys. Chem. B. 109 5994 Occurrence Handle10.1021/jp044979c Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD2MXhvVSiur4%3D H Wang JP Lewis (2006) J. Phys: Condens. Matter 18 421 Occurrence Handle10.1088/0953-8984/18/2/006 Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD28XhsFajtrg%3D R Campostrini M Ischia L Palmisano (2003) J. Therm. Anal. Cal. 71 997 Occurrence Handle10.1023/A:1023307100279 Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD3sXjvVyksr4%3D R Campostrini M Ischia L Palmisano (2003) J. Therm. Anal. Cal. 71 1011 Occurrence Handle10.1023/A:1023359117117 Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD3sXjvVyksr8%3D R Campostrini M Ischia L Palmisano (2004) J. Therm. Anal. Cal. 75 13 Occurrence Handle10.1023/B:JTAN.0000017324.05515.b9 Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD2cXhsFaisLk%3D R Campostrini M Ischia L Palmisano (2004) J. Therm. Anal. Cal. 75 25 Occurrence Handle10.1023/B:JTAN.0000017325.43152.9c Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD2cXhsFaisLY%3D H Sun Y Bai Y Cheng W Jin N Xu (2006) Ind. Eng. Chem. Res. 45 4971 Occurrence Handle10.1021/ie060350f Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD28XlsFOrsLc%3D M Krunks J Madarász L Hiltunen R Mannonen E Mellikov L Niinistö (1997) Acta Chem. Scand. 51 294 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaK2sXitVWrsr0%3D Occurrence Handle10.3891/acta.chem.scand.51-0294 J Madarász P Bombicz M Okuya S Kaneko (2001) Solid State Ionics 141–142 439 Occurrence Handle10.1016/S0167-2738(01)00740-8 J. Madarász and G. Pokol, J. Therm. Anal. Cal., 2007, in press (ESTAC 9 issue, Ms. No. 8058, revised). C Sanchez J Livage (1990) New J. Chem. 14 513 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaK3MXhslOjsro%3D EA Barringer HK Bowen (1982) J. Am. Ceram. Soc. 65 C-199 Occurrence Handle10.1111/j.1151-2916.1982.tb09948.x Occurrence Handle1:CAS:528:DyaL3sXjvFCmuw%3D%3D