Khử lưu huỳnh thiophen qua xúc tác sulfide molybden tại alumina được biến đổi

Catalysis Letters - Tập 51 - Trang 65-68 - 1998
Jan Miciukiewicz1, Marek Łaniecki1, Florian Domka1
1Department of Kinetics and Catalysis, Faculty of Chemistry, Adam Mickiewicz University, Poznań, Poland

Tóm tắt

Hoạt động khử lưu huỳnh thiophen (HDS), hydrogen hóa hexene-1 (HD) và chuyển dịch khí nước (WGS) đã được đo trên các xúc tác chứa molybden được hỗ trợ trên alumina đã được biến đổi bằng oxit đất hiếm. MoS2 được hỗ trợ trên γ-Al2O3/La2O3 và γ-Al2O3/CeO2 cho thấy hiệu suất tốt hơn trong HDS và HD so với trên alumina không được biến đổi, trong khi hoạt động tốt hơn trong phản ứng WGS chỉ được quan sát cho các xúc tác được hỗ trợ trên γ-Al2O3/CeO2.

Từ khóa

#Khử lưu huỳnh thiophen #Xúc tác molybden #Anh nhanh hóa hexene-1 #Chuyển dịch khí nước #Alumina được biến đổi

Tài liệu tham khảo

H. Topsøe, F. E. Massoth and B. S. Clausen, in: Catalytic Hydroprocessing: Catalyst Surface and Chemistry, Catalysis, Science and Technology, Vol. II, eds. R. R. Anderson and M. Boudart (Springer, Berlin, 1996). X. Ma, K. Sakanishi and I. Mochida, Ind. Eng. Chem. Res. 32 (1994) 218. R. Prins, V. H. J. De Beer and G. A. Somorjai, Catal. Rev. Sci. Eng. 31 (1989) 1. B. C. Wiegand and C. M. Friend, Chem. Rev. 92 (1992) 491. J. K. Nørskov, B. S. Clausen and H. Topsøe, Catal. Lett. 13 (1992) 1. H. Topsøe, B. S. Clausen, N.-Y. Topsøe, J. K. Nørskov, C. V. Ovesen and C. J. H. Jacobsen, Bull. Soc. Chim. Belg. 104 (1995) 283. M. Neurock and R. A. van Santen, J. Am. Chem. Soc. 116 (1994) 4427. [8] H. Knözinger, in: Proc. 9th Int. Congr. on Catalysis, Vol. 5, eds. M. J. Philips and M. Ternan, Calgary, 1988 (The Chemical Institute of Canada, Ottawa, 1988) p. 20. F. P. Daly, J. Catal. 116 (1989) 600. I. Wang and R. C. Chang, J. Catal. 117 (1989) 266. L. Wachowski, P. Kirszensztejn, R. Lopatka and B. Czajka, Mater. Chem. Phys. 37 (1993) 29. M. Laniecki and W. Zmierczak, Zeolites 11 (1991) 18. W. Zmierczak, Q. Quader and F. E. Massoth, J. Catal. 106 (1987) 65. F. Oudet, P. Courtine and A. Vejux, J. Catal. 114 (1988) 112. B. Beguin, E. Garbowski and M. Primet, Appl. Catal. 75 (1991) 119. M. Malecka-Grycz, F. Domka and M. Laniecki, in preparation. L. Portela, P. Grange and B. Delmon, Catal. Rev. Sci. Eng. 37 (1995) 699. W. S. Millman, K.-I. Segawa, D. Smrz and W. K. Hall, Polyhedron 5 (1986) 169.