Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Hoạt động nhiệt động học của B2O3 trong các loại xỉ nóng chảy CaO–SiO2–Al2O3–B2O3–MnO–MgO tại 1723 K
Tóm tắt
Nghiên cứu này nhằm mục đích điều tra các đặc tính nhiệt động học của phản ứng giữa Al và B2O3 trong quá trình đúc liên tục của thép chứa nhiều nhôm. Hệ số hoạt động của B2O3 trong xỉ nóng chảy chứa (31.1 đến 58.4) % CaO–(0.2 đến 16.7) % SiO2–(14.7 đến 49.2) % Al2O3–(0 đến 30.3) % B2O3–(0 đến 10.5) % CaF2–(2.1 đến 4.7) % MgO–(0 đến 1.8) % MnO đã được đo ở 1450°C thông qua các thí nghiệm cân bằng B giữa đồng lỏng và xỉ nóng chảy trong ma sát graphite dưới bầu khí hỗn hợp CO và Ar. Các tác động của B2O3, Al2O3, SiO2, và CaF2 cũng như độ kiềm (B = phần trăm khối lượng CaO/(phần trăm khối lượng SiO2 + phần trăm khối lượng Al2O3)) lên hệ số hoạt động của B2O3 trong xỉ nóng chảy đã được thảo luận. Phân tích hồi quy được sử dụng để điều tra mối quan hệ bậc hai giữa hệ số hoạt động của B2O3 và nồng độ các thành phần trong xỉ. Kết quả chỉ ra rằng (a) hệ số hoạt động của B2O3 tăng lên với sự tăng của B2O3 khi B2O3 > 7 % và B < 1, nhưng giảm khi B2O3 > 7 % và B > 1. (b) Khi B > 0.9 và Al2O3 > 26 %, hệ số hoạt động của B2O3 tăng lên theo sự tăng của Al2O3, nhưng giảm khi B < 0.9. (c) Khi B = 0.93 đến 0.97, B2O3 = 9.1 đến 9.5 % và CaF2 < 11 %, hệ số hoạt động của B2O3 giảm theo sự tăng của CaF2. (d) Khi B = 0.8 đến 1.3, hệ số hoạt động của B2O3 tăng lên theo sự tăng của độ kiềm B. Những phát hiện này cung cấp cái nhìn sâu sắc về các yếu tố ảnh hưởng đến hệ số hoạt động của B2O3 trong xỉ nóng chảy và góp phần tối ưu hóa quá trình đúc liên tục của thép chứa nhiều nhôm.
Từ khóa
#B2O3 #hệ số hoạt động #xỉ nóng chảy #CaO #SiO2 #Al2O3 #độ kiềm #thép nhôm caoTài liệu tham khảo
L. Zhou and W. Wang: Metall. Mater. Trans. E, 2016, vol. 3E, pp. 139–44.
J.-Y. Park, G.H. Kim, J.B. Kim, S. Park, and I. Sohn: Metall. Mater. Trans. B, 2016, vol. 47B, pp. 2582–94.
L. Zhang, W.-L. Wang, and H.-Q. Shao: J. Iron Steel Res. Int., 2019, vol. 26, pp. 336–44.
Z. Wang and I. Sohn: ISIJ Int., 2020, vol. 60, pp. 2705–16.
M.-S. Kim, M.-S. Park, and Y.-B. Kang: Metall. Mater. Trans. B, 2019, vol. 50B, pp. 2077–82.
M. Ueno and T. Inoue: Trans. ISIJ, 1973, vol. 13, pp. 211–17.
L. Qi, A.-M. Zhao, and Z.-Z. Zhao: Adv. Mater. Res., 2011, vol. 233–235, pp. 1063–66.
J. Takahashi, K. Ishikawa, K. Kawakami, M. Fujioka, and N. Kubota: Acta Mater., 2017, vol. 133, pp. 41–54.
N. Dudova, R. Mishnev, and R. Kaibyshev: ISIJ Int., 2011, vol. 51(11), pp. 1912–18.
A.A. Azarkevich, L.V. Kovalenko, and V.M. Krasnopoiskii: Met. Sci. Heat Treat., 1995, vol. 37, pp. 22–24.
T. Kasuya and Y. Hashiba: Sci. Technol. Weld. Join., 1999, vol. 4(5), pp. 265–75.
T. Kamo, M. Hamada, and Y. Komizo: Bull. Chem. Soc. Jpn., 2002, vol. 20(2), pp. 276–81.
Z.-C. Wang, S.-X. Tong, X. Liu, Y. Su, and F. Cao: J. Chem. Thermodyn., 1995, vol. 27, pp. 873–78.
Z.-C. Wang, Y. Su, and S.-X. Tong: J. Chem. Thermodyn., 1996, vol. 28, pp. 1109–13.
Z.-Q. Huang, Z.-P. Yang, Y. Su, S.-X. Tong, and Z.-C. Wang: J. Chem. Thermodyn., 1995, vol. 27, pp. 1429–32.
A.S. Sunkar and K. Morita: ISIJ Int., 2009, vol. 49, pp. 1649–55.
X. Huang, T. Fujisawa, and C. Yamauch: ISIJ Int., 1996, vol. 36, pp. 133–37.
X.-M. Huang, K. Asano, T. Fujisawa, Z. Sui, and C. Yamauch: ISIJ Int., 1996, vol. 36, pp. 1360–65.
M. Sakamoto, Y. Yanaba, H. Yamamura, and K. Morita: ISIJ Int., 2013, vol. 53, pp. 1143–51.
L.A.V. Teixeira, Y. Tokuda, T. Yoko. and K. Morita: ISIJ Int., 2009, vol. 49, pp. 777–82.
I.Y. Archakov, V.L. Stolyarova, and M.M. Shultz: Rapid Commun. Mass Spectrom., 1998, vol. 12, pp. 1330–34.
I.A. Sobolev, F.A. Lifanov, S.V. Stefanovskii, S.A. Dmitriev, V.N. Zakharenko, and A.P. Kobelev: Glass Ceram., 1987, vol. 44, pp. 51–54.
H. van Limpt, R. Beerkens, and S. Cook: Eur. J. Glass Sci. Technol., 2011, vol. 52(3), pp. 77–87.
J.-B. Chen, W.-B. Pan, H.-H. Huang, Z.-Y. Chen, M.-H. Zhao, and Y.-Q. Sun: Metall. Mater. Trans. B, 2022, vol. 53B, pp. 1526–37.
J.-B. Chen, H.-Z. Luan, H.-H. Huang, M.-H. Zhao, W.-B. Pan, and Z.-Y. Chen: ISIJ Int., 2022, vol. 62, pp. 1341–51.
J.-B. Chen, H.-H. Huang, R. Chu, and Y.-Q. Sun: ISIJ Int., 2021, vol. 61, pp. 1842–49.
E.T. Turkdogan: Physical Chemistry of High Temperature Technology, Academic Press, New York, 1980.
K.T. Jacob, S. Priya, and Y. Waseda: Metall. Mater. Trans. A, 2000, vol. 31A, pp. 2674–78.
J. Yang, J.-Q. Zhang, O. Ostrovski, C. Zhang, and D.-X. Cai: Metall. Mater. Trans. B, 2019, vol. 50B, pp. 291–303.
K. Liu, Y.-H. Han, Z.-F. Yuan, L.-G. Zhu, and X.-T. Yu: Metall. Mater. Trans. B, 2022, vol. 53B, pp. 1504–15.
J. Yang, Q. Wang, J.-Q. Zhang, O. Ostrovski, C. Zhang, and D.-X. Cai: Metall. Mater. Trans. B, 2019, vol. 50B, pp. 2794–803.
G.-H. Kim and I. Sohn: J. Am. Ceram. Soc., 2019, vol. 102, pp. 6575–90.
M. Kowalski, P.J. Spencer, and D. Neuschütz: Slag Atlas, 2nd ed., Verlag Stahleisen GmbH, Düsseldorf, 1995.
G.K. Sigworth and J.F. Elliott: Met. Sci., 1974, vol. 8, pp. 298–310.