Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Căng thẳng nhiệt trong mối nối hợp kim nhôm 6061 và composite nhiệt dẻo sợi dài nylon 66 (LFT) trong một đuôi nòng
Tóm tắt
Bài báo này đề cập đến mối nối kim loại/polymer trong một đuôi nòng của một loại đạn xuyên động năng (KEP), một trong những loại đạn được sử dụng bởi quân đội. Hiện tại, nó được chế tạo từ hợp kim nhôm 7075, có thể được thay thế một phần bằng composite nhiệt dẻo sợi dài (LFT). Hai loại hình dạng chèn nhôm khác nhau đã được xem xét, cụ thể là chèn có bi và chèn có ren. Căng thẳng nhiệt phát sinh trong quá trình làm mát đuôi nòng từ nhiệt độ chế biến chủ yếu do sự khác biệt về giá trị của hệ số giãn nở nhiệt và sự làm mát khác nhau giữa nhôm và composite LFT. Mô hình phần cuối (FE) đã được thực hiện để dự đoán hình dạng nhiệt độ trong quá trình làm mát đuôi nòng từ nhiệt độ chế biến. Kết quả từ mô hình FE cho thấy phần composite LFT của đuôi nòng làm mát nhanh hơn so với chèn nhôm. Việc xác minh thực nghiệm của hình dạng nhiệt độ này đã được thực hiện bằng phép đo nhiệt hồng ngoại (IR). Dựa trên hình dạng nhiệt độ, căng thẳng nhiệt tại giao diện kim loại/composite LFT đã được ước lượng bằng mô hình FE. Các mức độ căng thẳng nhiệt khác nhau hiện diện tại giao diện nhôm/composite LFT do tính chất phân bố sợi xung quanh chèn. Mức độ căng thẳng nhiệt trong trường hợp chèn có bi là khoảng 2.5 MPa trong khi trong trường hợp chèn có ren, nó là khoảng 12 MPa.
Từ khóa
#căng thẳng nhiệt #hợp kim nhôm 6061 #composite nhiệt dẻo sợi dài #đuôi nòng #mô hình phần cuốiTài liệu tham khảo
Lee HY, Qu J (2003) J Adh Sci Tech 17:195
Chawla KK (1998) Composite materials, 2nd edn. Springer-Verlag, New York
Bartus SD, Vaidya UK (2005) Compos Struct 67:263
Garner J, Bundy M, Newill J (1999) ARL-MR-445
Rotheiser J (1999) Joining of plastics. Hanser Publisher, Munich
Williamson RL, Rabin BH, Drake JT (1993) J Appl Phys 74:1310
Yao Q, Qu J (1999) ASME Mater Div Publ 88:25
Holman JP (1981) Heat transfer, 5th edn. McGraw-Hill Inc., New York
ANSYS, Release 8.0 (2002) ANSYS Inc., Canonsburg
Toparli M, Sahin S, Ozkaya E, Sasaki S (2002) Comp & Struct 80:1763
Ghafouri-Azar R, Mostaghimi J, Chandra S (2006) Com Mat Sci 35:13
Keramidas GA, Ting EC (1976) Nucl Engg & Des 39:267
Sunar M, Yilbas BS, Boran K (2006) J Mat Process Tech 172:123
Astarita T, Cardone G, Carlomagno GM, Meola C (2000) Optics & Laser Tech 32:593
Meola C, Carlomagno GM, Squillace A, Cardone G (2004) Infrared Phys & Tech 46:93
Astarita T, Cardone G, Carlomagno GM (2006) Optics & Lasers Engg. 44:261