Nghiên cứu về tính giãn nở nhiệt và quá trình thiêu kết của Nd2-xCexCuO4±δ (0 ≤ x ≤ 0.20)

Masood Soorie1, Stephen J. Skinner1
1Department of Materials, Imperial College London, London, UK

Tóm tắt

Hành vi thiêu kết và tính chất giãn nở nhiệt của loạt dung dịch rắn Nd2-xCexCuO4±δ (0 ≤ x ≤ 0.20) đã được nghiên cứu trong dải nhiệt độ từ 298 đến 1100 K. Đã có sự không đồng đều đáng kể trong hệ số giãn nở lưới tinh thể theo các trục tinh thể a/bc khi nồng độ Ce tăng lên, tương thích với ô đơn vị thuộc hệ tetragonal. Sự giãn nở của lưới ở trục c được phát hiện là giảm khi tăng nhiệt độ đối với các thành phần có x lên đến 0.10, điều này có thể xuất phát từ sự thay đổi trong tỉ lệ oxy. Một biến đổi trong hành vi thiêu kết cũng được ghi nhận khi thay đổi nồng độ Ce, với nhiệt độ bắt đầu thiêu kết đạt giá trị tối đa tại x = 0.10. Một giai đoạn thiêu kết thứ cấp được ghi nhận cho các thành phần có x > 0.10. Đi kèm với sự xuất hiện của giai đoạn thứ cấp trong quá trình thiêu kết là sự gia tăng tổng thể của nhiệt độ mà tại đó quá trình thiêu kết đạt giá trị tối đa.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1007/BF02375836

10.1016/S0167-2738(02)00689-6

Boehm, 2000, 4th European Solid Oxide Fuel Cell Forum Proceedings, 717

10.1103/PhysRevB.49.15322

10.1016/j.ssi.2003.12.012

10.1016/S0955-2219(03)00500-4

10.1016/0925-8388(92)90645-P

10.1007/978-1-4020-2349-1_28

10.1016/0038-1098(95)00062-3

10.1016/S0167-2738(00)00388-X

10.1016/S0167-2738(02)00406-X

Mangelschots, 1992, Crystal structure, magnetic susceptibility and thermopower of superconducting and non-superconducting Nd1.85Ce0.15CuO4+y., Physica C, 203, 360

10.1103/PhysRevB.54.11224

10.1006/jssc.1996.0226

10.1039/b004212i

10.1016/S0022-4596(03)00248-2

10.1007/978-1-4020-2349-1_27

10.1016/S0167-2738(02)00903-7

Amow, 2003, Conference Proceedings

Munnings, 2003, Eighth International Symposium on Solid Oxide Fuel Cells, Paris, April 2003, 552

10.1111/j.1151-2916.1993.tb07778.x

10.1016/S0167-2738(01)00876-1

Soorie, 2005, Ce substituted Nd2CuO4 as a possible fuel cell cathode material., Solid State Ionics

10.1016/0921-4534(95)00551-X

10.1103/PhysRevB.49.6293

Amow, 2003, Solid-State Chemistry of Inorganic Materials IV, 755, 347

10.1016/0167-2738(96)00191-9

10.1039/a903276b

Bassat, 2002, Fifth ESOFC Proceedings, 586