Quá trình nitru hoá các hợp kim austenit Fe-29.8% Mn-7.4% Al-0.92% C và chủ yếu là ferrit Fe-32.3% Mn-8.8% Al-0.04% C

Journal of Materials Science - Tập 25 - Trang 1331-1334 - 1990
J. J. Chan1, S. C. Chang1
1Department of Materials Science and Engineering, National Tsing Hua University, Hsinchu, Taiwan

Tóm tắt

Quá trình nitru hoá của các hợp kim austenit Fe-29.8% Mn-7.4% Al-0.92% C và chủ yếu là ferrit Fe-32.3% Mn-8.8% Al-0.04% C đã được nghiên cứu. AIN dưới dạng hình bản đã được quan sát thấy trong cả hai hợp kim sau khi nung ở nhiệt độ 1000°C trong không khí và trong nitơ. Lớp oxit hình thành trên hợp kim Fe-Mn-Al với thời gian nung kéo dài trong không khí ở 1000°C bao gồm nhiều lớp: lớp trong cùng là AIN với ma trận austenite thiếu Al; lớp thứ hai là AIN với ma trận ferrit thiếu mangan; và lớp thứ ba là oxit lẫn lộn chỉ được quan sát trên các hợp kim được nung trong không khí. Các cơ chế hình thành lớp AIN cũng đã được thảo luận.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

J. S. Dunning, M. L. Glenn andH. W. Leavenworth Jr,Met. Prog. 126 (1984) 19. G. R. Smolik andS. K. Banerji (eds) “Alternate Alloying for Environmental Resistance” (Metallurgical Society, Warrendale, 1987). S. K. Banerji, in Proceedings of the Workshop on Conservation and Substitution Technology Critical Materials, Nashville, Tennessee, June 1981. S. K. Banerji,Met. Prog. 113 (1978) 59. R. Wang andF. H. Beck,ibid. 123 (1983) 72. R. Wang, M. J. Straszheim andR. A. Rapp,Oxid. Met. 21 (1984) 71. A. P. Bentley, J. W. Fourie andC. J. Altstetter, in “Alternate Alloying for Environmental Resistance” (Metallurgical Society, Warrendale, 1987) p. 377. S. C. Chang, P. C. Chung andC. Y. Shih, in “Corrosion/88” (NACE Research Symposium Paper) p. 19. M. T. Jahn et al. in “Alternate Alloying for Environmental Resistance” (Metallurgical Society, Warrendale, 1987) p. 179. S. C. Chang, T. S. Sheu andC. M. Wan, in Proceedings of the 7th International Conference on the Strength of Metals and Alloys, August 1985, edited by H. J. Mcqueenet al. (Pergamon, Oxford) p. 1081. P. R. S. Jackson andG. R. Wallwork,Oxid. Met. 21 (1984) 135. C. H. Kao, C. M. Wan andM. T. Jahn, in “Alternate Alloying for Environmental Resistance” (Metallurgical Society, Warrendale, 1987) p. 347. M. F. Silva Lopes andF. C. Risso Assuncao,ibid.in “ p. 321. C. J. Wang andJ. G. Duh,J. Mater. Sci. 23 (1988) 769. J. J. Chan andS. C. Chang,J. Mater. Sci. Lett. 7 (1988) 787. H. Ott,Z. Physik 22 (1924) 201. G. A. Jeffrey, G. S. Parry andR. L. Mozzi,J. Chem. Phys. 25 (1956) 1024. K. M. Taylor andC. Lenie,J. Electrochem. Soc. 107 (1960) 308. H. H. Podgurski andH. E. Knechtel,Trans. TMS-AIME 245 (1969) 1595.