Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Hành vi nảy trong lý thuyết trọng lực f(R)
Tóm tắt
Trong công trình nghiên cứu này, bốn mô hình khác nhau tương ứng với lý thuyết trọng lực f(R) được khảo sát trong khuôn khổ công thức Frîedmann–Lemaitre–Robertson–Walker. Hành vi nảy của Vũ trụ được nghiên cứu bằng cách xem xét các mô hình khác nhau đã nêu trong khuôn khổ lý thuyết trọng lực f(R) nhằm giải quyết vấn đề điểm kỳ dị trong vũ trụ học Big-Bang tiêu chuẩn. Các ràng buộc vũ trụ học được vẽ trong các điều kiện thời gian vũ trụ bằng cách sử dụng các mô hình khả thi này trong lý thuyết trọng lực f(R). Sau đó, chúng tôi đã nghiên cứu hoàn cảnh nảy và tái cấu trúc lý thuyết trọng lực f(R) cho luật giãn nở hỗn hợp. Hơn nữa, việc tái cấu trúc lý thuyết trọng lực f(R) được mở rộng bằng cách sử dụng tham số độ dịch đỏ. Tham số độ dịch đỏ này cũng được sử dụng để tập hợp các tham số vũ trụ học, điều này suy ra sự giãn nở tăng tốc của Vũ trụ. Cuối cùng, độ ổn định của các mô hình được đề xuất này được điều tra bằng cách sử dụng một hàm tùy ý (lượng tốc độ âm thanh), đại diện cho sự ổn định trong thời gian dài.
Từ khóa
#trọng lực f(R) #Vũ trụ #hành vi nảy #mô hình vũ trụ học #độ dịch đỏTài liệu tham khảo
A Ashtekar, T Pawlowski and P Singh Phys. Rev. Lett. 96 141301 (2006)
P Peter and N Pinto-Neto Phys. Rev. D 66 063509 (2002)
R H Brandenberger, S E Jorás and J Martin Phys. Rev. D 66 083514 (2002)
P Kanti and K Tamvakis Phys. Rev. D 68 024014 (2003)
J Sadeghi, M R Setare, A R Amani and S M Noorbakhsh Phys. Lett. B 685 229 (2010)
S Carloni, P K S Dunsby and D Solomons Class Quantum Gravity 23 1913 (2006)
M Novello and S E Perez Bergliaffa Phys. Rep. 463 127 (2008)
J Sadeghi, F Milani and A R Amani Mod. Phys. Lett. A 24 2363 (2009)
Y F Cai, D A Easson and R Brandenberger J. Cosmol. Astropart. Phys. 2012 020 (2012)
A G Riess, A V Filippenko, P Challis, A Clocchiatti, A Diercks, P M Garnavich et al. Astron. J. 116 1009 (1998)
M Tegmark, M A Strauss, M R Blanton, K Abazajian, S Dodelson, H Sandvik et al. Phys. Rev. D 69 103501 (2004)
C L Bennett, M Bay, M Halpern, G Hinshaw, C Jackson, N Jarosik et al. Astrophys. J. 583 1 (2003)
S Weinberg Rev. Mod. Phys. 61 1 (1989)
A Kamenshchik, U Moschella and V Pasquier Phys. Lett. B 511 265 (2001)
R R Caldwell Phys Lett B 545 23 (2002)
A R Amani Int. J Theor. Phys. 50 3078 (2011)
J Sadeghi and A R Amani Int. J. Theor. Phys. 48 14 (2009)
M R Setare, J Sadeghi and A R Amani Phys. Lett. B 673 241 (2009)
M R Setare, J Sadeghi and A R Amani Int. J. Mod. Phys. D 18 1291 (2009)
L P Chimento, M Forte, R Lazkoz and M G Richarte Phys. Rev. D 79 043502 (2009)
W Hao Commun. Theor. Phys. 52 743 (2009)
A R Amani, J Sadeghi, H Farajollahi and M Pourali Can. J. Phys. 90 61 (2012)
A R Amani and A Samiee-Nouri Commun. Theor. Phys. 64 485 (2015)
L P Chimento and M G Richarte Phys. Rev. D 85 127301 (2012)
L P Chimento and M G Richarte Phys. Rev. D 84 123507 (2011)
L P Chimento, M Forte and M G Richarte Eur. Phys. J. C 73 1 (2013)
A R Amani and S L Dehneshin Can. J. Phys. 93 1453 (2015)
S Bhattacharjee and P K Sahoo Phys. Dark Univ. 28 100537 (2020)
P Sahoo, S Bhattacharjee, S K Tripathy and P K Sahoo Mod. Phys. Lett. A 35 2050095 (2020)
A R Amani, C Escamilla Rivera and H R Faghani Phys. Rev. D 88 124008 (2013)
A R Amani and B Pourhassan Int. J. Geom. Methods Mod. Phys. 11 1450065 (2014)
J Naji, B Pourhassan and Ali R Amani Int. J. Mod. Phys. D 23 1450020 (2014)
L P Chimento, M G Richarte and I E Sanchez Garcia Phys. Rev. D 88 087301 (2013)
L P Chimento and M G Richarte Phys. Rev. D 86 103501 (2012)
L P Chimento and M G Richarte Phys. Rev. D 93 043524 (2016)
V Sahni and Y Shtanov J. Cosmol. Astropart. Phys. 2003 014 (2003)
M R Setare, J Sadeghi and A R Amani Phys. Lett. B 660 299 (2008)
G P de Brito, J M Hoff da Silva, P Michel, L T da Silva and A de Souza Dutra Int. J. Mod. Phys. D 24 1550089 (2015)
N Godani Int. J. Geom. Methods Mod. Phys. 16 1950024 (2019)
G C Samanta and N Godani Indian J. Phys. 94 1303 (2020)
E Elizalde, N Godani and G C Samanta Phys. Dark Univ. 30 100618 (2020)
N Godani and G C Samanta Chin. J. Phys. 66 787 (2020)
I Brevik, S Nojiri, S D Odintsov and L Vanzo Phys. Rev. D 70 043520 (2004)
M Ilyas Int. J. Mod. Phys. A 36 2150165 (2021)
S Capozziello, S i Nojiri, S D Odintsov and A Troisi Phys. Lett. B 639 135 (2006)
S Nojiri and S D Odintsov Phys. Rev. D 74 086005 (2006)
K Bamba, S Nojiri and S D Odintsov J. Cosmol. Astropart. Phys.2008 045 (2008)
Ö Akarsu, S Kumar, R Myrzakulov, M Sami and Lixin Xu J. Cosmol. Astropart. Phys. 2014 022 (2014)
P K Sahoo, P H R S Moraes, P Sahoo and B K Bishi Eur. Phys. J. C78 1 (2018)
A A Starobinsky Phys. Lett. B 91 99 (1980)
S M Carroll, V Duvvuri, M Trodden and M S Turner Phys. Rev. D 70 043528 (2004)
S Capozziello, S Carloni and A Troisi arXiv:astro-ph/0303041 (2003)
S Nojiri and S D Odintsov Gen. Relat. Gravit. 36 1765 (2004)
R Lazkoz, S Nesseris and L Perivolaropoulos J. Cosmol. Astropart. Phys. 2005 010 (2005)
S Nesseris and L Perivolaropoulos Phys. Rev. D 72 123519 (2005)
A A Starobinsky J. Exp. Theor. Phys. Lett. 68 757 (1998)
D Huterer and M S Turner Phys. Rev. D 60 081301 (1999)
E J Copeland, M Sami and S Tsujikawa Int. J. Mod. Phys. D 15 1753 (2006)
U Alam, V Sahni, T D Saini and A A Starobinsky Mon. Not. R. Astron. Soc. 354 275 (2004)
W Michael Wood Vasey, G Miknaitis, C W Stubbs, S Jha, A G Riess, P M Garnavich et al. Astrophys. J. 666 694 (2007)
R Amanullah, C Lidman, D Rubin, G Aldering, P Astier, K Barbary et al. Astrophys. J. 716 712 (2010)
G C Samanta and N Godani Mod. Phys. Lett. A 34 1950224 (2019)
N Godani and G C Samanta Mod. Phys. Lett. A 34 1950226 (2019)
N Godani Int. J. Geom. Methods Modern . Phys. 2150144 (2021)
N Godani and G C Samanta Int. J. Geom. Methods Mod. Phys. 18 2150098 (2021)
N Godani and G C Samanta Int. J. Mod. Phys. A 35 2050045 (2020)
G C Samanta, N Godani and K Bamba Int. J. Mod. Phys. D 29 2050068 (2020)
N Godani and G C Samanta New Astron. 80 101399 (2020)
A R Amani Int. J. Mod. Phys. D 25 1650071 (2016)
M Ilyas and W U Rahman Eur. Phys. J. C 81 1 (2021)