Nghiên Cứu Lý Thuyết Về Sự Thay Đổi Băng Tần Trong Hợp Chất Titan Oxit Kiểu Perovskite Được Doping Nitơ SrTiO3

Topics in Catalysis - Tập 53 - Trang 566-570 - 2010
T. Onishi1,2
1Department of Chemistry for Materials, Graduate School of Engineering, Mie University, Tsu, Japan
2The Center of Ultimate Technology on nano-Electronics, Mie University, Tsu, Japan

Tóm tắt

Việc doping nitơ vào titan oxit kiểu perovskite SrTiO3 đã được thực hiện nhằm đạt được băng tần trong vùng ánh sáng khả kiến. Để điều tra cơ chế giảm băng tần, các tính toán quỹ đạo phân tử dựa trên hybrid-DFT đã được thực hiện cho các mô hình cụm được doping nitơ. Kết luận cho thấy liên kết kiểu π Ti–N–Ti là nguyên nhân dẫn đến sự giảm băng tần.

Từ khóa

#doping nitơ #titan oxit #băng tần #perovskite #quỹ đạo phân tử

Tài liệu tham khảo

Capizzi M, Frova A (1970) Phys Rev Lett 25:1298 Anpo M (2004) Bull Chem Soc Jpn 77:1427 Sakatani Y, Nonnoshige J, Ando H, Okusako K, Koike H, Takata T, Kondo JN, Hara M, Domen K (2003) Chem Lett 32:1156 Irie H, Watanabe Y, Hashimoto K (2003) J Phys Chem B 107:5483 Yin S, Zhang Q, Sato F, Sato T (2003) Chem Lett 32:358 Umebayashi T, Yamaki T, Tanaka S, Asai K (2003) Chem Lett 32:330 Irie H, Watanabe Y, Hashimoto K (2003) Chem Lett 32:772 Anpo M, Takeuchi M (2003) J Catal 216:505 Wang J, Yin S, Komatsu M, Zhang Q, Saito F, Sato T (2004) Appl Catal B 52:11 Wang J, Yin S, Komatsu M, Zhang Q, Saito F, Sato T (2004) J Photochem Photobiol A 165:149 Wang J, Yin S, Komatsu M, Zhang Q, Saito F, Sato T (2005) J Eur Ceram Soc 25:3207 Ohno T, Tsubota T, Nakamura Y, Sayama K (2005) Appl Catal A 288:74 Wang J, Yin S, Zhang Q, Saito F, Sato T (2004) Solid State Ionics 172:191 Wang D, Ye J, Kako T, Kimura T (2006) J Phys Chem B 110:15824 Konta R, Ishii T, Kako H, Kudo A (2004) J Phys Chem B 108:8992 Onishi T (2008) Int J Quantum Chem 108:2856 Kan D, Terashima T, Kanda R, Masuno A, Tanaka K, Chu S, Kan H, Ishizumi A, Kanemitsu Y, Shimakawa Y, Takano M (2005) Nat Mater 4:816 Kan D, Kanda R, Kanemitsu Y, Shimakawa Y, Takano M, Terashima T, Ishizumi A (2006) Appl Phys Lett 88:191916 Terakura K, Oguchi T, Williams AR, Kübler J (1984) Phys Rev B 30:4734 Becke AD (1993) J Chem Phys 98:1372 Tatewaki H, Huzinaga S (1979) J Chem Phys 71:4339 Hay PJ (1977) J Chem Phys 66:4377 Schmidt MW, Baldridge KK, Boatz JA, Elbert ST, Gordon MS, Jensen JH, Koseki S, Matsunaga N, Nguyen KA, Su S, Windus TL, Dupuis M, Montgomery JA (1993) J Comput Chem 14:1347