Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Nghiên Cứu Lý Thuyết Về Sự Thay Đổi Băng Tần Trong Hợp Chất Titan Oxit Kiểu Perovskite Được Doping Nitơ SrTiO3
Tóm tắt
Việc doping nitơ vào titan oxit kiểu perovskite SrTiO3 đã được thực hiện nhằm đạt được băng tần trong vùng ánh sáng khả kiến. Để điều tra cơ chế giảm băng tần, các tính toán quỹ đạo phân tử dựa trên hybrid-DFT đã được thực hiện cho các mô hình cụm được doping nitơ. Kết luận cho thấy liên kết kiểu π Ti–N–Ti là nguyên nhân dẫn đến sự giảm băng tần.
Từ khóa
#doping nitơ #titan oxit #băng tần #perovskite #quỹ đạo phân tửTài liệu tham khảo
Capizzi M, Frova A (1970) Phys Rev Lett 25:1298
Anpo M (2004) Bull Chem Soc Jpn 77:1427
Sakatani Y, Nonnoshige J, Ando H, Okusako K, Koike H, Takata T, Kondo JN, Hara M, Domen K (2003) Chem Lett 32:1156
Irie H, Watanabe Y, Hashimoto K (2003) J Phys Chem B 107:5483
Yin S, Zhang Q, Sato F, Sato T (2003) Chem Lett 32:358
Umebayashi T, Yamaki T, Tanaka S, Asai K (2003) Chem Lett 32:330
Irie H, Watanabe Y, Hashimoto K (2003) Chem Lett 32:772
Anpo M, Takeuchi M (2003) J Catal 216:505
Wang J, Yin S, Komatsu M, Zhang Q, Saito F, Sato T (2004) Appl Catal B 52:11
Wang J, Yin S, Komatsu M, Zhang Q, Saito F, Sato T (2004) J Photochem Photobiol A 165:149
Wang J, Yin S, Komatsu M, Zhang Q, Saito F, Sato T (2005) J Eur Ceram Soc 25:3207
Ohno T, Tsubota T, Nakamura Y, Sayama K (2005) Appl Catal A 288:74
Wang J, Yin S, Zhang Q, Saito F, Sato T (2004) Solid State Ionics 172:191
Wang D, Ye J, Kako T, Kimura T (2006) J Phys Chem B 110:15824
Konta R, Ishii T, Kako H, Kudo A (2004) J Phys Chem B 108:8992
Onishi T (2008) Int J Quantum Chem 108:2856
Kan D, Terashima T, Kanda R, Masuno A, Tanaka K, Chu S, Kan H, Ishizumi A, Kanemitsu Y, Shimakawa Y, Takano M (2005) Nat Mater 4:816
Kan D, Kanda R, Kanemitsu Y, Shimakawa Y, Takano M, Terashima T, Ishizumi A (2006) Appl Phys Lett 88:191916
Terakura K, Oguchi T, Williams AR, Kübler J (1984) Phys Rev B 30:4734
Becke AD (1993) J Chem Phys 98:1372
Tatewaki H, Huzinaga S (1979) J Chem Phys 71:4339
Hay PJ (1977) J Chem Phys 66:4377
Schmidt MW, Baldridge KK, Boatz JA, Elbert ST, Gordon MS, Jensen JH, Koseki S, Matsunaga N, Nguyen KA, Su S, Windus TL, Dupuis M, Montgomery JA (1993) J Comput Chem 14:1347
