Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Sự Liên Quan của Các Đóng Góp Từ Trao Đổi Pion So Với Các Điều Khoản Liên Hệ Trong Mô Tả Lý Thuyết Trường Hiệu Quả Chiral Về Tương Tác Hạt Nhân–Hạt Nhân
Tóm tắt
Cách thức tiêu chuẩn để chứng minh sự liên quan của đối xứng chiral đối với tương tác NN là xem xét các sóng phần cao hơn của sự tán xạ NN, những sóng này hoàn toàn bị chi phối bởi các trao đổi pion chiral (vì các điều kiện biến mất). Tuy nhiên, trong các ứng dụng của các tiềm năng NN vào cấu trúc và phản ứng hạt nhân, các sóng phần thấp hơn là những sóng quan trọng, tạo ra các đóng góp lớn nhất. Các sóng phần thấp hơn nhạy cảm với tiềm năng ngắn hạn, vì vậy, khi các điều kiện ngắn hạn chiếm ưu thế hơn so với các đóng góp của pion chiral trong các sóng phần thấp hơn, thì các dự đoán từ "các tiềm năng chiral" sẽ ít liên quan đến đối xứng chiral. Để giải quyết vấn đề này, chúng tôi điều tra một cách hệ thống vai trò của các trao đổi (chiral) một và hai pion, một mặt, và tác động của các điều kiện, mặt khác, trong các sóng phần thấp hơn của sự tán xạ NN. Chúng tôi có thể xác định rõ ràng đặc điểm của đối xứng chiral trong các sóng phần thấp hơn. Nghiên cứu của chúng tôi cũng có giá trị giáo dục vì nó thể hiện chi tiết cách mà việc tái hiện các biến đổi pha của sóng phần thấp hơn diễn ra từ các thành phần khác nhau của lý thuyết.
Từ khóa
#đối xứng chiral #tương tác hạt nhân #tán xạ NN #trao đổi pion #tiềm năng #lý thuyết trường hiệu quảTài liệu tham khảo
R. Machleidt, D.R. Entem, Phys. Rep. 503, 1 (2011)
E. Epelbaum, H.-W. Hammer, U.-G. Meißner, Rev. Mod. Phys. 81, 1773 (2009)
H.W. Hammer, S. Kőnig, U. van Kolck, Rev. Mod. Phys. 92, 025004 (2020)
M. Piarulli, L. Girlanda, R. Schiavilla, R. Navarro Pérez, J.E. Amaro, E. Ruiz Arriola, Phys. Rev. C 91, 024003 (2015)
M. Piarulli, L. Girlanda, R. Schiavilla, A. Kievsky, A. Lovato, L.E. Marcucci, S.C. Pieper, M. Viviani, R.B. Wiringa, Phys. Rev. C 94, 054007 (2016)
B.D. Carlsson et al., Phys. Rev. X 6, 011019 (2016)
D.R. Entem, R. Machleidt, Y. Nosyk, Phys. Rev. C 96, 024004 (2017)
P. Reinert, H. Krebs, E. Epelbaum, Eur. Phys. J. A 54, 86 (2018)
A. Ekstrőm, G. Hagen, T.D. Morris, T. Papenbrock, P.D. Schwartz, Phys. Rev. C 97, 024332 (2018)
P. Navratil, R. Roth, S. Quaglioni, Phys. Rev. C 82, 034609 (2010)
M. Viviani, L. Girlanda, A. Kievsky, L.E. Marcucci, Phys. Rev. Lett. 111, 172302 (2013)
J. Golak et al., Eur. Phys. J. A 50, 177 (2014)
L. Girlanda, A. Kievsky, M. Viviani, L.E. Marcucci, Phys. Rev. C 99, 054003 (2019)
P. Navratil, V.G. Gueorguiev, J.P. Vary, W.E. Ormand, A. Nogga, Phys. Rev. Lett. 99, 042501 (2007)
R. Roth, J. Langhammer, A. Calci, S. Binder, P. Navratil, Phys. Rev. Lett. 107, 072501 (2011)
R. Roth, S. Binder, K. Vobig, A. Calci, J. Langhammer, P. Navratil, Phys. Rev. Lett. 109, 052501 (2012)
H. Hagen, M. Hjorth-Jensen, G.R. Jansen, R. Machleidt, T. Papenbrock, Phys. Rev. Lett. 108, 242501 (2012)
H. Hagen, M. Hjorth-Jensen, G.R. Jansen, R. Machleidt, T. Papenbrock, Phys. Rev. Lett. 109, 032502 (2012)
B.R. Barrett, P. Navratil, J.P. Vary, Prog. Part. Nucl. Phys. 69, 131 (2013)
H. Hergert, S.K. Bogner, S. Binder, A. Calci, J. Langhammer, R. Roth, A. Schwenk, Phys. Rev. C 87, 034307 (2013)
G. Hagen, T. Papenbrock, M. Hjorth-Jensen, D.J. Dean, Rept. Prog. Phys. 77, 096302 (2014)
S. Binder, J. Langhammer, A. Calci, R. Roth, Phys. Lett. B 736, 119 (2014)
G. Hagen, G.R. Jansen, T. Papenbrock, Phys. Rev. Lett. 117, 172501 (2016)
J. Simonis, K. Hebeler, J.D. Holt, J. Menendez, A. Schwenk, Phys. Rev. C 93, 011302 (2016)
J. Simonis, S.R. Stroberg, K. Hebeler, J.D. Holt, A. Schwenk, Phys. Rev. C 96, 014303 (2017)
T.D. Morris, J. Simonis, S.R. Stroberg, C. Stumpf, G. Hagen, J.D. Holt, G.R. Jansen, T. Papenbrock, R. Roth, A. Schwenk, Phys. Rev. Lett. 120, 152503 (2018)
V. Soma, P. Navratil, F. Raimondi, C. Barbieri, T. Duguet, Phys. Rev. C 101, 014318 (2020)
J. Hoppe, C. Drischler, K. Hebeler, A. Schwenk, J. Simonis, Phys. Rev. C 100, 024318 (2019)
T. Hűther, K. Vobig, K. Hebeler, R. Machleidt, R. Roth, Phys. Lett. B 808, 135651 (2020)
K. Hebeler, A. Schwenk, Phys. Rev. C 82, 014314 (2010)
K. Hebeler, S.K. Bogner, R.J. Furnstahl, A. Nogga, A. Schwenk, Phys. Rev. C 83, 031301(R) (2011)
L. Coraggio, J.W. Holt, N. Itaco, R. Machleidt, F. Sammarruca, Phys. Rev. C 87, 014322 (2013)
G. Hagen, T. Papenbrock, A. Ekstrőm, K.A. Wendt, G. Baardsen, S. Gandolfi, M. Hjorth-Jensen, C.J. Horowitz, Phys. Rev. C 89, 014319 (2014)
L. Coraggio, J.W. Holt, N. Itaco, R. Machleidt, L.E. Marcucci, F. Sammarruca, Phys. Rev. C 89, 044321 (2014)
F. Sammarruca, L. Coraggio, J.W. Holt, N. Itaco, R. Machleidt, L.E. Marcucci, Phys. Rev. C 91, 054311 (2015)
R. Machleidt, F. Sammarruca, Phys. Scr. 91, 083007 (2016)
C. Drischler, A. Carbone, K. Hebeler, A. Schwenk, Phys. Rev. C 94, 054307 (2016)
K. Hebeler, H. Krebs, E. Epelbaum, J. Golak, R. Skibinski, Phys. Rev. C 91, 044001 (2015)
C. Drischler, K. Hebeler, A. Schwenk, Phys. Rev. Lett. 122, 042501 (2019)
F. Sammarruca, R. Millerson, Exploring the relationship between nuclear matter and finite nuclei with chiral two- and three-nucleon forces, arXiv:2005.01958 [nucl-th]
W.G. Jiang, A. Ekstrőm, C. Forssén, G. Hagen, G.R. Jansen, T. Papenbrock, Accurate bulk properties of nuclei from \(A = 2\) to \(\infty \) from potentials with \(\Delta \) isobars, arXiv:2006.16774 [nucl-th]
R. Machleidt, F. Sammarruca, Eur. Phys. J. A 56, 95 (2020)
N. Kaiser, R. Brockmann, W. Weise, Nucl. Phys. A 625, 758 (1997)
D.R. Entem, N. Kaiser, R. Machleidt, Y. Nosyk, Phys. Rev. C 91, 014002 (2015)
D.R. Entem, N. Kaiser, R. Machleidt, Y. Nosyk, Phys. Rev. C 92, 064001 (2015)
E. Epelbaum, H. Krebs, U.-G. Meißner, Eur. Phys. J. A 51, 53 (2015)
S. Weinberg, Phys. Lett. B251, 288 (1990)
S. Weinberg, Nucl. Phys. B 363, 3 (1991)
P.A. Zyla, et al., (Particle Data Group), Prog. Theor. Exp. Phys. 2020, 083C01 (2020)
N. Kaiser, Phys. Rev. C 64, 057001 (2001)
M. Hoferichter, J. Ruiz de Elvira, B. Kubis, U.-G. Meißner, Phys. Rev. Lett. 115, 192301 (2015)
M. Hoferichter, J. Ruiz de Elvira, B. Kubis, U.-G. Meißner, Phys. Rep. 625, 1 (2016)
E. Epelbaum, W. Glöckle, U.-G. Meißner, Eur. Phys. J. A 19, 125 (2004)
N. Kaiser, Phys. Rev. C 61, 014003 (2000)
N. Kaiser, Phys. Rev. C 62, 024001 (2000)
R. Blankenbecler, R. Sugar, Phys. Rev. 142, 1051 (1966)
V.G.J. Stoks, R.A.M. Klomp, M.C.M. Rentmeester, J.J. de Swart, Phys. Rev. C 48, 792 (1993)
R.A. Arndt, W.J. Briscoe, I.I. Strakovsky, R.L. Workman, Phys. Rev. C 76, 025209 (2007)
J.-W. Chen, G. Rupak, M.J. Savage, Nucl. Phys. A 653, 386 (1999)