Hóa học của thuốc nhuộm Bodipy phát quang: Tính linh hoạt vượt trội

Angewandte Chemie - International Edition - Tập 47 Số 7 - Trang 1184-1201 - 2008
Gilles Ulrich1, Raymond Ziessel2, Anthony Harriman3
1LCM, ECPM, UMR 7509, CNRS-Université Louis Pasteur, 25 rue Becquerel, 67087 Strasbourg Cedex 02, France.
2LCM, ECPM, UMR 7509, CNRS‐Université Louis Pasteur, 25 rue Becquerel, 67087 Strasbourg Cedex 02, France, Fax: (+33) 3‐9024‐2689
3Molecular Photonics Laboratory, School of Natural Sciences, Bedson Building, University of Newcastle, Newcastle upon Tyne NE1 7RU, UK.

Tóm tắt

Tóm tắtThế giới của các hợp chất phát quang hữu cơ đã bị giới hạn trong một thời gian dài ở những ứng dụng gắn nhãn sinh học tiêu chuẩn và một số ít các xét nghiệm phân tích. Tuy nhiên, gần đây, lĩnh vực này đã có sự thay đổi phương hướng lớn, được thúc đẩy bởi nhu cầu phát triển các vật liệu điện tử hữu cơ mới và đáp ứng sự nổi lên nhanh chóng của các công nghệ nano. Trong số nhiều phân tử phát quang đa dạng, nhóm Bodipy, đầu tiên được phát triển như là các nhãn phát quang và chất nhuộm laser, đã trở thành một trụ cột cho những ứng dụng mới này. Tương lai gần hứa hẹn rất sáng sủa cho “người em gái nhỏ của porphyrin".

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1002/jlac.19687180119

10.1007/BF00911302

10.1002/recl.19770961205

10.1002/recl.19851041104

R. P.Haughland H. C.Kang US Patent US4774339 1988;

10.1111/j.1471-4159.1989.tb09220.x

Registered trademark of Molecular Probes; http://probes.invitrogen.com.

10.1002/hc.520010507

Source: CAS SciFinder.

10.1021/jo982015

10.1021/jo0503714

10.1021/jo990796o

H. C.Kang R. P.Haughland US Patent 5187288 1993.

10.1021/jo035825g

L. R.Morgan J. H.Boyer US Patent 5446157 1993.

10.1002/hc.520040107

10.1021/ja0528533

10.1039/b007379m

10.1016/j.tet.2005.12.021

10.1002/hc.520050309

10.1002/0471212466

10.1002/chem.200304754

10.1002/ejoc.200600531

10.1021/ja9812047

10.1016/j.cplett.2005.12.098

10.1039/B512756D

10.1021/ol051603o

10.1016/j.tet.2006.03.036

H. C.Kang R. P.Haughland US Patent 5451663 1993.

10.1055/s-1998-1924

10.1021/jo991927o

 

10.1016/S0040-4039(01)01299-0

10.1002/chem.200400173

H. C.Kang R. P.Haughland US Patent 5433896 1995;

Y.Wu D. H.Klaubert H. C.Kang Y‐Z.Zhang US Patent 6005113 1999.

S.Murase T.Tominaga A.Kohama Eur. Pat. 1253151a 2002.

10.1002/ange.200500808

10.1002/anie.200500808

10.1021/ja062405a

10.1021/jo060984w

10.1021/ol061601j

10.1039/a905739k

S.Hiroyuki K.Yojiro M.Tsutayoshi T.Keisuke JP 11043491 1999.

10.1007/s00216-006-0587-y

10.1021/jo061567m

L. R.Morgan J. H.Boyer US Patent 5446157 1993.

10.15227/orgsyn.059.0053

E.Carreira W.Zhao PCT Patent WO 2006/058448 2006.

10.1021/ja047649e

Hall M. J., 2005, J. Org. Chem., 70

10.1021/ja0553497

10.1039/b514788c

10.1039/b513878g

10.1002/chem.200600527

10.1021/jp054992c

10.1021/jp057094p

10.1002/chem.200500373

10.1021/ja062405a

10.1021/ja0631448

10.1021/jp053388z

10.1039/DF9592700007

10.1021/ja063784a

10.1021/jo0600151

10.1021/ja061972v

10.1021/ja992630a

10.1021/jp982701c

10.1016/j.tet.2006.06.082

10.1002/asia.200600042

10.1039/b612347c

10.1021/ja0528533

10.1055/s-2007-982557

10.1039/b507196h

10.1002/chem.200600124

10.1016/j.tetlet.2003.09.107

10.1016/j.tet.2006.08.079

10.1002/ange.200600898

10.1002/anie.200600898

10.1126/science.274.5287.584

10.1021/cr960386p

Valeur B., 2002, Molecular Fluorescence

10.1039/b100604p

10.1002/ange.19971091228

10.1002/anie.199713331

10.1039/b007379m

10.1039/a703536e

10.1021/jo005706q

10.1021/jo0503714

10.1016/j.jphotochem.2006.03.015

10.1002/1521-3757(20010119)113:2<396::AID-ANGE396>3.0.CO;2-W

10.1002/1521-3773(20010119)40:2<385::AID-ANIE385>3.0.CO;2-F

M.Kollmannsberger S.Heinl T.Werner C.Huber A.Boila‐Göckel M. J. P.Leiner US Patent 6001999 1999.

10.1021/ol051603o

10.1021/ja042414o

10.1016/j.bmcl.2004.08.022

10.1021/ja992630a

10.1021/ja050652t

10.1021/ja055064u

10.1021/ja066144g

10.1021/ja052574f

T.Kabu Y.Urano T.Nagano JP 2003277385A 2003;

10.1021/ja037944j

10.1016/j.saa.2004.02.028

10.1016/S1386-1425(03)00329-9

10.1248/cpb.52.700

10.1021/ja0643319

10.1039/b501795e

10.1021/jo052542a

10.1021/jo035825g

10.1021/ol026245t

10.1002/chem.200305084

10.1021/jo034713m

10.1016/j.tetlet.2006.01.091

10.1039/b102376b

10.1016/S0040-4039(01)02022-6

10.1039/b507585h

10.1016/j.tetlet.2004.04.130

10.1016/S0040-4039(03)01365-0

10.1021/jp034578h

10.1016/S0925-8388(02)00223-2

10.1016/j.synthmet.2004.06.016

10.1002/cphc.200400242

Z. R.Owczarczyk C. T.Brown V. V.Jarikov US Patent 2005/0221120 2005.

10.1021/ja0606069

10.1021/cm0611441

10.1002/chem.200601475

10.1021/ja00096a042

The Handbook: A Guide to Fluorescent Probes and Labeling Technologies 10th ed. R. P. Haughland 2005 Invitrogenhttp://www.probes.invitrogen.com.

10.1083/jcb.113.6.1267

10.1073/pnas.89.8.3586

Harriman A., 2007, Phys. Chem. Chem. Phys., 8, 1207, 10.1002/cphc.200700060

10.1021/jo060984w

10.1002/ejoc.200700190

10.1021/jo050540k

10.1002/hlca.200390172

10.1021/ar970264z

Note added in proof: The popularity and attractivity of these exceptional dyes is illustrated by two recent and exhaustive reviews dealing with dipyrrines und Bodipy derivatives published during the course of this review:

10.1021/cr050052c

10.1021/cr078381n