Tổng hợp, cấu trúc tinh thể và tính chất từ tính của các phức hợp trinuclear Cr 2 III MnII không đồng vị kết nối cầu cyanide dựa trên khối cấu trúc cis-dicyanidemetalate [Cr(2,2'-bipy)2(CN)2]ClO4

Springer Science and Business Media LLC - Tập 42 - Trang 451-457 - 2017
Chongchong Xue1, Jingwen Shi1, Qingyun Liu2, Daopeng Zhang1, Jie Wang1
1College of Chemical Engineering, Shandong University of Technology, Zibo, People’s Republic of China
2College of Chemical and Environmental Engineering, Shandong University of Science and Technology, Qingdao, People’s Republic of China

Tóm tắt

Một khối cấu trúc [Cr(2,2′-bipy)2(CN)2]ClO4 (1) có đặc điểm cấu trúc cis-dicyanidemetalate và hai phức hợp đơn phân tử bảy phối trí macrocyclic mangan(II) đã được sử dụng để lắp ráp hai phức hợp CrIII–MnIII không đồng vị kết nối cầu cyanide: {[Mn(L1)][Cr(2,2′-bipy)2(CN)2]2}{ClO4}4·H2O (2) và {[Mn(L2)][Cr(2,2′-bipy)2(CN)2]2}{ClO4}4·2H2O (3) (L1 = 2,13-dimethyl-3,6,9,12,18-pentaazabicyclo[12.3.1]octadeca-1(18),2,12,14,16-pentaene, L2 = 2,13-dimethyl-6,9-dioxa-3,12,18-triazabicyclo[12.3.1]octadeca-1(18),2,12,14,16-pentaene). Phân tích nhiễu xạ tia X đơn tinh thể cho thấy 2 và 3 có các cấu trúc trinuclear cationic Cr2Mn giống nhau với các anion ClO4− tự do để cân bằng, trong đó tiền chất cyanide hoạt động như một phối tử đơn răng để kết nối các đơn vị mangan(II) macrocyclic. Hình học phối trí của các tâm mangan(II) trong hai phức hợp là hơi bị biến dạng ngũ giác-lập phương, với hai nguyên tử nitơ của cyanide ở các vị trí trans và các tổ hợp cho N5 hoặc N3O2 trong mặt phẳng xích đạo được cung cấp bởi phối tử macrocyclic. Nghiên cứu về các tính chất từ tính cho thấy sự tương tác từ tính phản tương tác giữa các tâm Cr(III) và Mn(II) được kết nối cầu cyanide. Phân tích khớp nối từ tính tốt nhất dẫn đến các hằng số ghép từ J = −1.15 và −1.08 cm−1 cho các phức hợp 2 và 3, lần lượt.

Từ khóa

#constituent structure #manganese(II) complexes #cyanide-bridged #antiferromagnetic coupling #magnetic properties #single-crystal X-ray diffraction #coordination geometry #pentagonal-bipyramidal geometry #macrocyclic ligand #heterometallic triangles #CrIII–MnIII complexes

Tài liệu tham khảo

Dunbar KR, Heintz RA (1997) Prog Inorg Chem 45:283 Verdaguer M, Bleuzen A, Marvaud V, Vaissermann J, Seuleiman M, Desplanches C, Scuiller A, Train C, Garde R, Gelly G, Lomenech C, Rosenman I, Veillet P, Cartie C, Villain F (1999) Coord Chem Rev 190–192:1023 Ohba M, Okawa H (2000) Coord Chem Rev 198:313 Cernák J, Orendác M, Potocnák I, Chomic J, Orendácová A, Skorsepa J, Feher A (2002) Coord Chem Rev 224:51 Miyasaka H, Saitoh A, Abe S (2007) Coord Chem Rev 251:2622 Shatruk M, Avendano C, Dunbar KR (2009) Prog Inorg Chem 56:155 Wang S, Ding XH, Zuo JL, You XZ, Huang W (2011) Coord Chem Rev 255:1713 Wang S, Ding XH, Li YH, Huang W (2012) Coord Chem Rev 256:439 Li YH, He WR, Ding XH, Wang S, Cui LF, Huang W (2012) Coord Chem Rev 256:2795 Panja A, Guionneau P, Jeon IR, Holmes SM, Clérac R, Mathonière C (2012) Inorg Chem 51:12350 Holmes SM, Girolami GS (1999) J Am Chem Soc 121:5593 Liu QY, Yang YT, Li H, Zhu RR, Shao Q, Yang SG, Xu JJ (2015) Biosens Bioelectron 64:147 Bleuzen A, Lomenech C, Escax V, Villain F, Varret F, dit Moulin C, Verdaguer M (2000) J Am Chem Soc 122:6648 Ababei R, Pichon C, Roubeau O, Li YG, Bréfuel N, Buisson L, Guionneau P, Mathonière C, Clérac R (2013) J Am Chem Soc 135:14840 Herrera JM, Marvaud V, Verdaguer M, Marrot J, Kalisz M, Mathonière C (2004) Angew Chem Int Ed 43:5468 Zhang LY, Chen MX, Jiang YL, Chen MM, Ding YN, Liu QY (2017) Sensor Actuat B-Chem 239:28 Verdaguer M, Girolami GS, (2005) In: Miller JS, Drillon M (eds.) Magnetism-molecules to materials. vol 5. Wiley-VCH: Mannheim, Germany Shatruk M, Dragulescu-Andrasi A, Chambers KE, Stoian SA, Bominaar EL, Achim C, Dunbar KR (2007) J Am Chem Soc 129:6104 Volatron F, Catala L, Rivière E, Gloter A, Stephan O, Mallah T (2008) Inorg Chem 47:6584 Toma L, Lescouëzec R, Vaissermann J, Delgado FS, Ruiz-Pérez C, Carrasco R, Cano J, Lloret F, Julve M (2004) Chem Eur J 10:6130 Zhang YZ, Gao S, Wang ZM, Su G, Sun HL, Pan F (2005) Inorg Chem 44:4534 Zhang YZ, Wang ZM, Gao S (2006) Inorg Chem 45:5447 Zhang YZ, Wang ZM, Gao S (2006) Inorg Chem 45:10404 Pan F, Wang ZM, Gao S (2007) Inorg Chem 46:10221 Nastase S, Maxim C, Andruh M, Cano J, Ruiz-Pérez C, Faus J, Lloretb F, Julve M (2011) Dalton Trans 40:4898 Yao MX, Wei ZY, Gu ZG, Zheng Q, Xu Y, Zuo JL (2011) Inorg Chem 50:8636 Yao MX, Zheng Q, Cai XM, Li YZ, Song Y, Zuo JL (2012) Inorg Chem 51:2140 Toma L, Toma LM, Lescouezec R, Armentano D, Munno GD, Andruh M, Cano J, Lloret F, Julve M, (2005) Discussion of Faraday Soc 1357 Ni ZH, Zhang LF, Ge CH, Cui AL, Kou HZ, Jiang JZ (2008) Inorg Chem Commun 11:94 Zhang DP, Wang P, Zhao ZD, Chen X (2014) J Coord Chem 67:1664 Ryu CK, Endicott JF (1988) Inorg Chem 27:2203 Watzky MA, Endicott JF, Song XQ, Lei YB, Macatangay A (1996) Inorg Chem 35:3463 Chen YJ, Odongo OS, McNamara PG, Szacilowski KT, Endicott JF (2008) Inorg Chem 47:10921 Pradhan R, Desplanches C, Guionneau P, Sutter JP (2003) Inorg Chem 42:6607 Visinescu D, Desplanches C, Imaz I, Bahers V, Pradhan R, Villamena FA, Guionneau P, Sutter JP (2006) J Am Chem Soc 128:10202 Sra AK, Andruh M, Kahn O, Golhen S, Ouahab L, Yakhmi JV (1999) Angew Chem Int Ed 38:2606 Paraschiv C, Andruh M, Journaux Y, Zâk Z, Kyritsakasd N, Ricard L (2006) J Mater Chem 16:2660 Qian K, Huang XC, Zhou C, You XZ, Wang XY, Dunbar KR (2013) J Am Chem Soc 135:13302 Zhang SL, Zhao XH, Wang XY (2015) Dalton Trans 44:15189 Bonadio F, Senna MC, Ensling J, Sieber A, Neels A, Stoeckli-Evans H, Decurtins S (2005) Inorg Chem 44:969 Zhang DP, Wang HL, Chen YT, Ni ZH, Tian LJ, Jiang JZ (2009) Inorg Chem 48:5488 Zhang DP, Wang HL, Tian LJ, Jiang JZ, Ni ZH (2009) Cry Eng Comm 11:2447 Zhang HY, Xue CC, Shi JW, Liu H, Dong YH, Zhao ZD, Zhang DP, Jiang JZ (2016) Crystal Growth Des 16:5753 Sheldrick GM, (1997) SHELXTL97, Program for the refinement of crystal structure, University of Göttingen, Germany