Tổng hợp và tính chất quang của hai phức chất cyclopentadienyliron cation chứa cấu trúc triphenylbutene

Research on Chemical Intermediates - Tập 41 - Trang 5095-5108 - 2014
Tao Wang1, Jiqiang Liu2, Junru Han2, Guanglei Li3, Xiaoning Wang4
1State Key Laboratory of Chemical Resource Engineering, College of Science, Beijing University of Chemical Technology, Beijing, People’s Republic of China
2Department of Organic Chemistry, College of Science, Beijing University of Chemical Technology, Beijing, People’s Republic of China
3Beijing Schengenbiya Bioengineering Technology Company Limited, Beijing, People’s Republic of China
4College of Material Engineering, Beijing Institute of Fashion Technology, Beijing, People’s Republic of China

Tóm tắt

Hai phức chất cyclopentadienyliron cation mới chứa nhóm triphenylbutene (TPBE-Fc) đã được tổng hợp và xác định bằng phương pháp IR, UV – nhìn thấy, quang phổ 1H NMR và 13C NMR, và MS. Tính chất quang của các hợp chất đã được nghiên cứu bằng các phương pháp thực nghiệm và lý thuyết. Hiện tượng solvatocrom dương của sự hấp thụ UV – nhìn thấy của TPBE-Fc khi tăng tính phân cực của dung môi đã được quan sát thực nghiệm. Các tính toán hóa học lượng tử về năng lượng orbital, cấu trúc hình học, phổ hấp thụ, và giá trị hyperpolarizability đầu tiên (β) của TPBE-Fc đã được thực hiện bằng phương pháp hàm mật độ (DFT/B3LYP và TD-DFT). Các phổ quan sát được thực nghiệm cho thấy sự phù hợp tốt với các giá trị đã tính toán. Năng lượng HOMO và LUMO đã tính toán cho thấy sự tồn tại của sự chuyển giao điện tích được trung gian bởi trung tâm kim loại trong các hợp chất.

Từ khóa

#Cyclopentadienyliron #triphenylbutene #tính chất quang học #chuyển giao điện tích #phương pháp tính toán hóa học lượng tử

Tài liệu tham khảo

M. Marcaccio, J.A. McCleverty, W. Akemann, C. Fiorini-Debuisschert, J.-M. Nunzi, J. Photochem. Photobiol. A 163, 413 (2004) D. Avc, Spectrochim. Acta. A 82, 37 (2011) J. Tanihara, K. Ogawa, Y. Kobuke, J. Photochem. Photobiol. A 178, 140 (2006) X.X. Sun, G.C. Yang, S.L. Sun, N.N. Ma, Y.Q. Qiu, J. Organomet. Chem. 696, 3384 (2011) I.I. Grinval’d, A.N. Artemov, I.V. Bodrikov, L.I. Bazhan, I.Y. Kalagaev, Russ. J. Gen. Chem. 79, 1487 (2009) Y.Q. Qiu, C.S. Qin, Z.M. Su, G.C. Yang, X.M. Pan, R.S. Wang, Synth. Met. 152, 273 (2005) S. Gauthier, J. Mailhot, F. Labrie, J. Org. Chem. 61, 3890 (1996) H. Häckl, B. Behnisch, M. Hanack, Synth. Met. 121, 1639 (2001) Y. Sakai, M. Ueda, A. Yahagi, N. Tanno, Polymer 43, 3497 (2002) C. Samyn, T. Verbiest, E. Kesters, K. Van den Broeck, M. Van Beylen, A. Persoons, Polymer 41, 6049 (2000) D. Ilieva, L. Nedelchev, T. Petrova, V. Dragostinova, T. Todorov, L. Nikolova, P.S. Ramanujam, J. Opt. A 8, 221 (2006) Y.C. Zhu, D.H. He, Z.R. Yang, Spectrochim. Acta A 72, 417 (2009) J. Bao, P.M. Weber, J. Am. Chem. Soc. 133, 4164 (2011) Q. Zhang, L. Jiao, C. Shan, G. Yang, X. Xu, L. Niu, Synth. Met. 159, 1422 (2009) A. El-Wareth Sarhan, T. Izumi, Synth. Met. 140, 95 (2004) T. He, C. Wang, X. Pan, H. Yang, G. Lu, Dyes Pigm. 82, 47 (2009) M. Şenel, Synth. Met. 161, 1861 (2011) R.D.A. Hudson, I. Asselberghs, K. Clays, L.P. Cuffe, J.F. Gallagher, A.R. Manning, A. Persoons, K. Wostyn, J. Organomet. Chem. 637, 435 (2001) K.R.J. Thomas, J.T. Lin, Y.S. Wen, J. Organomet. Chem. 575, 301 (1999) S. Top, A. Vessières, C. Cabestaing, I. Laios, G. Leclercq, C. Provot, G. Jaouen, J. Organomet. Chem. 637, 500 (2001) R.J. Han, G.L. Li, T. Wang, Inorg. Chim. Acta 392, 374 (2012) N. Nesmeyanov, N.A. Vol’kenau, I.N. Bolesova, Dolk. Akad. Nauk S.S.S.R. 149, 615 (1963). (English translation p. 267–268) A.N. Nesmeyanov, N.A. Vol’kenau, I.N. Bolesova, Tetrahedron Lett. 25, 1725 (1963) P.J. Stephens, F.J. Devlin, C.F. Chabalowski, M.J. Frisch, J. Phys. Chem. 98, 11623 (1994) A.D. Becke, Phys. Rev. A 38, 3098 (1988) P.J. Hay, W.R. Wadt, J. Chem. Phys. 82, 270 (1985) M.M. Frand, W.J. Pietro, W.J. Hehre, J.S. Binkley, D.J. DeFrees, J.A. Pople, M.S. Gordon, J. Chem. Phys. 77, 3654 (1982) P.C. Hariharan, J.A. Pople, Theor. Chem. ACC 28, 213 (1973) M.J. Frisch, G.W. Trucks, H.B. Schlegel, G.E. Scuseria, M.A. Robb, J.R. Cheeseman, G. Scalmani, V. Barone, B. Mennucci, G.A. Petersson, Gaussian 09, Revision A 02 (2009) M.K. Casida, C. Jamorski, K.C. Casida, D.R. Salahub, J. Chem. Phys. 108, 4439 (1998) R.E. Stratmann, G.E. Scuseria, J. Chem. Phys. 109, 8218 (1998) P.S. Liyanage, R.M. de Silva, K.M. Nalin de Silva, J. Mol. Struct. Theochem. 639, 195 (2003) N.N. Ma, G.C. Yang, S.L. Sun, C.G. Liu, Y.Q. Qiu, J. Organomet. Chem. 696, 2380 (2011) D.J. Collins, J.J. Hobbs, C.W. Emmens, J. Med. Chem. 14, 953 (1971) J. Gilbert, J.F. Miquel, G. Precigoux, M. Hospital, J.P. Raynaud, F. Michel, A. Crastes de Paulet, J. Med. Chem. 26, 693 (1983) S. Top, A. Vessières, G. Leclercq, J. Quivy, J. Tang, J. Vaissermann, M. Huché, G. Jaouen, Chem. Eur. J. 9, 5223 (2003) C. Lambert, W. Gaschler, M. Zabel, R. Matschiner, R. Wortmann, J. Organomet. Chem. 592, 109 (1999) L. Millan, M. Fuentealba, C. Manzur, D. Carrillo, N. Faux, B. Caro, F.R. Guen, S. Sinbandhit, I. Ledoux-Rak, J.R. Hamon, Eur. J. Inorg. Chem. 2006, 1131 (2006) M. Fuentealba, L. Toupet, C. Manzur, D. Carrillo, I. Ledoux-Rax, J.R. Hamon, J. Organomet. Chem. 692, 1099 (2007)