Sự chiết xuất đồng sinh uranyl ion với 1-phenyl-3-methyl-4-benzoylpyrazolone-5 (HPMBP) và diphenyl sulfoxide (DPSO), tri-n-butyl phosphate (TBP) hoặc tri-n-octylphosphine oxide (TOPO)

Journal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry - Tập 89 - Trang 423-433 - 1985
S. A. Pai1, M. S. Subramanian1
1Radiochemistry Division, Bhabha Atomic Research Centre, Bombay, (India)

Tóm tắt

Nghiên cứu sự chiết xuất đồng sinh của ion uranyl với 1-phenyl-3-methyl-4-benzoyl-pyrazolone-5 (HPMBP) và các tác nhân cho oxo có độ bazơ khác nhau, cụ thể là diphenyl sulfoxide (DPSO), tri-n-butyl phosphate (TBP) và tri-n-octylphosphine-oxide (TOPO) đã được thực hiện ở nhiều nhiệt độ cố định khác nhau. Kết quả cho thấy rằng hằng số cân bằng trong pha hữu cơ của các phản ứng bổ sung (KS) với các tác nhân này tuân theo thứ tự độ bazơ (KH), cụ thể là DPSO (0.033)

Từ khóa

#uranyl ion #chiết xuất đồng sinh #HPMBP #DPSO #TBP #TOPO #tham số động học

Tài liệu tham khảo

Y. A. ZOLOTOV, M. K. CHMUTOVA, P. N. PALEI, Zh. Anal. Khim. 21 (1966) 1217. M. Y. MIRZA, Riso Report 159, 1967. M. K. CHMUTOVA, P. N. PALEI, Y. A. ZOLOTOV, Zh. Anal. Khim., 23 (1968) 1476. B. F. MYASOEDOV, N. E. KOCHETKOVA, M. K. CHMUTOVA, Zh. Anal. Khim., 27 (1972) 678; 28 (1973) 1723. M. K. CHMUTOVA, G. A. PRIBILOVA, B. F. MYASOEDOV, Zh. Anal. Khim., 28 (1973) 2340. W. BACHER, C. KELLER, J. Inorg. Nucl. Chem., 35 (1973) 2945. M. K. CHMUTOVA, B. F. MYASOEDOV, N. E. KOCHETKOVA, B. Y. SPIVAKOV, Y. A. ZOLOTOV, Radiokhimiya, 16 (1974) 702. G. N. RAO, J. S. THAKUR, J. Sci. Ind. Res., 34 (1975) 110. J. HALA, J. PRINODA, Collect. Czech. Chem. Commun., 40 (1975) 546. M. Y. MIRZA, R. T. BAILEY, J. Inorg. Nucl. Chem., 41 (1979) 772. O. NAVRATIL, Collect. Czech. Chem. Commun., 45 (1980) 1221. M. Y. MIRZA, F. I. NWABUE, Radiochim. Acta., 27 (1980) 47. S. UMETANI, M. MATSUI, J. TOEI, T. SHEGEMATSU, Anal. Chim. Acta., 113 (1980) 315. M. Y. MIRZA, F. I. NWABUE, Talanta, 28 (1981) 49. G. A. PRIBILOVA, M. K. CHMUTOVA, B. F. MYASOEDOV, Radiokhimiya, 23 (1981) 521. M. S. SUBRAMANIAN, A. VISWANATHA, J. Inorg. Nucl. Chem., 31 (1969) 2575. M. S. SUBRAMANIAN, S. A. PAI, J. Inorg. Nucl. Chem., 32 (1970) 6377. M. S. SUBRAMANIAN, S. A. PAI, Aust. J. Chem., 26 (1973) 77. B. B. JENSEN, Acta Chem. Scand., 13 (1959) 1668. S. A. PAI, J. P. SHUKLA, P. K. KHOPKAR, M. S. SUBRAMANIAN, J. Radioanal. Chem., 42 (1978) 323. S. A. PAI, M. S. SUBRAMANIAN, to be published. J. N. MATHUR, P. K. KHOPKAR, Talanta, 29 (1982) 633.