Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Phương pháp huỳnh quang đồng bộ để xác định đồng thời hydroquinone và resorcinol trong mẫu không khí
Tóm tắt
Nhiều hợp chất phenolic có mặt trong khói thuốc lá. Chúng được hình thành từ quá trình nhiệt phân thuốc lá trong quá trình hút thuốc và tất cả đều độc hại. Do đó, việc xác định các hợp chất này trong mẫu không khí là rất quan trọng. Một phương pháp nhanh chóng, đơn giản và nhạy bén sử dụng kỹ thuật huỳnh quang đồng bộ đã được phát triển để định lượng hydroquinone và resorcinol đồng thời. Một trong những ưu điểm của phương pháp này là kỹ thuật lấy mẫu đơn giản và nhanh chóng, sử dụng nước làm dung dịch hấp thu các phân tích trong mẫu không khí. Độ chính xác của phương pháp (%RSD) là 1,8% và giới hạn phát hiện là 0,125 mg m−3 và 0,292 mg m−3 cho hydroquinone và resorcinol, tương ứng.
Từ khóa
#khói thuốc lá #hợp chất phenolic #hydroquinone #resorcinol #huỳnh quang đồng bộ #mẫu không khíTài liệu tham khảo
Johangin LM, Samuelson O (1976) Anal Chim Acta 85:103
Lepri L, Desideri PG, Coas V (1976) Ann Chim 66:451
Sakuma H, Kusama M, Sato S, Sugawara S (1976) Agric Biol Chem 40:2013
Smook ME, Foctson PJ (1979) Anal Chem 51:1813
Nanni EJ, Lovette ME, Hicks RD, Fowler KW, Borgerding MF (1990) J Chromatogr 505:365
Kalianos AG (1976) Recent Adv Tob Sci 2:61
Van Duuren B, Gololschmidt BM (1976) J Nat Cancer Inst 56:1237
Dalluge JJ, Nelson BC, Thomas JB, Sander LC (1998) J Chromatog A 793:265
Physicians for smoke-free Canada (1999) http://www.smoke-free.ca. Cited March 1999
Decreto N°351/97 reglamentario en la Ley Nacional 19587 “ Seguridad e Higiene Laboral”
Robards K, Antolovich M (1997) Analyst 122:12R
Escarpa A, González MC (2001) Crit Rev Anal Chem 31(2):57
Li QM, Heuvel H, Dillen L, Claeys M (1992) Biol Mass Spectrom 21:213
Li QM, Claeys M, (1994) Biol Mass Spectrom 23:406
Czaplicka M (2001) Chromatgr 53(1):5470
Bartolomé B, Bengoechea ML, Gálvez MC, Pérez-Ilzarbe FJ, Hernández T, Estrella I, Gómez-Cordovés C (1993) J Chromatogr A 665:119
Bartolomé B, Hernández T, Bengoechea ML, Quesada C, Gómez-Cordovés C, Estrella I (1996) J Chromatogr A 723:19
Avramescu A, Andreescu S, Noguer T, Bala C, Andreescu D, Marty JL (2002) Anal Bioanal Chem 374(1):25
Hanada Y, Imaizumi I, Kido K, Tanizaki T, Koga M, Shiraishi H, Soma M (2002) Anal Sci 18(6):655
Fabbri D, Basura I, Snape CE (2002) J Chromotogr A 967(2):235
Liu P, Su YZ (1999) Anal Abstr 12
Li Z, Yu R, (1999) Anal Abstr 12
Lloyd JBF(1971) Nature Phys Sci 231:64
Vo-Dinh T (1982) Appl Spectrosc 36:576
Miller JC, Miller JN (1993) Estadística para química analítica, 2nd edn. Addison-Wesley Iberoamerican SA, Delaware, USA, p 103
