Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Kiểm soát bước sóng cộng hưởng bề mặt-plasmon của các bề mặt graphene chứa nanoparticle kim loại
Tóm tắt
Các nanoparticle bạc tự lắp ráp đã được tổng hợp trên bề mặt graphene để nghiên cứu hiệu ứng plasmon bề mặt. Các phim graphene được tổng hợp trên nền kính bằng phương pháp lắng đọng hơi hóa học và quá trình chuyển giao. Nhiều kích thước nanoparticle bạc khác nhau đã được hình thành bằng cách sử dụng máy bay hơi nhiệt và quá trình ủ sau. Kích thước của các nanoparticle bạc đã được đo bằng kính hiển vi điện tử quét. Bước sóng cộng hưởng plasmon bề mặt đã được đo bằng phổ hấp thụ, và chúng tôi đã xác nhận rằng bước sóng cộng hưởng có thể được điều khiển từ 396 nm đến 425 nm tùy thuộc vào kích thước của các nanoparticle bạc trên bề mặt graphene. Chúng tôi đã xác nhận được một hiệu ứng cộng hưởng plasmon bề mặt mạnh mẽ bằng cách sử dụng phổ Raman. Ngoài ra, hiệu ứng plasmon bề mặt của graphene với nhôm đã được nghiên cứu theo cách tương tự, nhưng hiệu ứng plasmon bề mặt không thể được quan sát. Các kết quả cho thấy bước sóng cộng hưởng plasmon bề mặt của các phim graphene có thể được kiểm soát bằng cách thay đổi kích thước của các nanoparticle bạc trên bề mặt graphene.
Từ khóa
#bạc #nanoparticle #graphene #cộng hưởng plasmon bề mặt #phổ hấp thụ #phổ Raman #kích thước nanoparticleTài liệu tham khảo
J. Hwang, H. K. Choi, J. Moon, T. Y. Kim, J. Shin, C. W. Joo, J. Han, D. Cho, J. W. Huh, S. Choi, J. Lee and H. Y. Chu, Appl. Phys. Lett. 100, 133304 (2012).
N. D. Robinson, L. Edman and M. Chhowalla, Phys. Scr. T 146, 014023 (2012).
Y. Wang, S. W. Tong, X. F. Xu, B. Ozyilmaz and K. P. Loh, Adv. Mater. 23, 1514 (2011).
L. G. D. Arco, Y. Zhang, C. W. Schlenker, K. Ryu, M. E. Thompson and C. Zhou, ACS Nano 5, 2865 (2010).
S. Bae, H. Kim, Y. Lee, X. Xu, J. Park, Y. Zheng, J. Balakrishnan, T. Lei, H. R. Kim, Y. I. Song, Y. Kim, K. S. Kim, B. Özyilmaz, J. Ahn, B. H. Hong and S. Iijima,, Nat. Nanotechnol. 5, 574 (2010).
K. Shin, J. Hong and J. Jang, Adv. Mater. 23, 2113 (2011).
Y. Zhu, Z. Sun, Z. Yan, Z. Jin and J. M. Tour, ACS Nano 5, 6472 (2011).
T. Han, Y. Lee, M. Choi, S. Woo, S. Bae, B. H. Hong, J. Ahn and T. Lee, Nat. Photon. 6, 105 (2012).
Y. U. Jung, S. Na, H. Kim and S. J. Kang, J. Vac. Sci. Technol. A 30, 050604 (2012).
K. A. Willets and R. P. V. Duyne, Annu. Rev. Phys. Chem. 58, 267 (2007).
J. Sung, J. S. Yang, B. Kim, C. Choi, M. Lee, S. Lee, S. Park, E. Lee and B. O, Appl. Phys. Lett. 96, 261105 (2010).
A. P. Kulkarni, K. M. Noone, K. Munechika, S. R. Guyer and D. S. Ginger, Nano Lett. 10, 1501 (2010).
X. Li, W. C. H. Choy, L. Huo, F. Xie, W. E. I. Sha, B. Ding, X. Guo, Y. Le, J. Hou, J. You and Y. Yang, Adv. Mater. 24, 3046 (2012).
L. Lu, Z. Luo, T. Xu and L. Yu, Nano Lett. 13, 59 (2013).
A. M. Zaniewski, M. Schriver, J. G. Lee, M. F. Crommie and A. Zettl, Appl. Phys. Lett. 102, 023108 (2013).
M. M. Giangregorio, M. Losurdo, G. V. Bianco, E. Dilonardo, P. Capezzuto, G. Bruno, Mater. Sci. Eng. B, in press, http://dx.doi.org/10.1016/j.mseb.2012.10.034 (2012).
A. N. Sidorov, G. W. Sawiński, A. H. Jayatissa, F. P. Zamborini and G. U. Sumanasekera,, Carbon 50, 699 (2012).
Y. Ekinci, H. H. Solak and J. F. Löffler,, J. Appl. Phys. 104, 083107 (2008).