Nén siêu nhanh các bột oxide nanocristalline bằng phương pháp sintering plasma tia lửa

Journal of Materials Science - Tập 41 - Trang 7862-7871 - 2006
R. Chaim1
1Department of Materials Engineering, Technion-Israel Institute of Technology, Haifa, Israel

Tóm tắt

Phương pháp sintering plasma tia lửa (SPS) là một kỹ thuật cũ mới được phát hiện gần đây, hiện đang được sử dụng để làm đặc siêu nhanh các bột gốm. Việc đồng thời áp dụng mật độ dòng điện một chiều xung cao và lực nén là điều kiện cần thiết để đạt được sự làm đặc nhanh chóng và hoàn toàn cho các bột gốm bằng SPS. Các bột oxit magiê nanocrystalline (nc-MgO) và garnet nhôm yttri (nc-YAG) thương mại đã được làm đặc đến độ trong suốt quang học bằng phương pháp sintering plasma tia lửa ở các nhiệt độ đồng dạng rất khác nhau (0.3 Tm cho nc-MgO và 0.7 Tm cho nc-YAG). Cấu trúc vi mô, sự phát triển mật độ và kích thước hạt theo nhiệt độ SPS đã được phân tích. Sự làm đặc nâng cao của bột nc-MgO trong các điều kiện SPS hiện tại được liên kết với biến dạng dẻo sau đó là các quá trình khuếch tán. Sự làm đặc bột nc-YAG được mô tả bởi sự hình thành lớp nhớt trên bề mặt hạt và sự làm đặc tương ứng thông qua sự quay hạt và khuếch tán qua pha lỏng. Sự làm đặc bằng sự lớn lên bình thường của hạt diễn ra ở mật độ tương đối cao hơn, bất kể loại vật liệu.

Từ khóa

#sintering plasma tia lửa #magiê oxit nanocrystalline #garnet nhôm yttri #độ trong suốt quang học #làm đặc siêu nhanh

Tài liệu tham khảo

Groza JR, Risbud SH, Yamazaki K (1992) J Mater Res 7:2643 Mishra RS, Risbud SH, Mukherjee AK (1998) J Mater Res 13:86 Nygren M, Shen Z (2003) Solid State Sci 5:125 Ichikawa K, Murakami T, Nakayama Y, Miyamato S, Tokita M (2003) Mater Sci Forum 426:2375 Chaim R, Shen Z, Nygren M (2004) J Mater Res 19:2527 Liu W, Naka M (2003) Scripta mater 48:1225 Hun Kim K, Bo Shim K (2003) Mater Character 50:31 Zhan G-D, Kuntz J, Wan J, Garay J, Mukherjee AK (2003) Mater Sci Eng A 356:443 Jun Wu Y, Uekawa N, Kakegawa K (2003) Mater Lett 57:4088 Wang SW, Chen LD, Hirai T, Kang YS (1999) J Mater Sci Lett 18:1119 Groza JR, Garcia M, Schneider JA (2001) J Mater Res 16:286 Krell A, Van Bruggen MPB (2004) Bull ECerS 2:35 Keum YT, Jeon JH, Auh KH (2002) J Ceram Proc Res 3:195 Matsugi K, Kuramoto H, Hatayama T, Yanagisawa O (2004) J Mater Proc Tech 146:274 Anselmi-Tamburini U, Gennari S, Garay JE, Munir ZA (2005) Mater Sci Eng A 394:139 Vanmeensel K, Laptev A, Hennicke J, Vleugels J, Van Der Biest O (2005) Acta Mater 53:4279 Wang SW, Chen LD, Hirai T (2000) J Mater Res 15:982 Takeuchi T, Tabuchi M, Kondoh I, Tamari N, Kageyama H (2000) J Am Ceram Soc 83:541 Nordine PC, Weber RJK, Abadie JG (2000) Pure Appl Chem 72:2127 Haslam AJ, Moldovan D, Yamakov V, Wolf D, Phillpot SR, Gleiter H (2003) Acta Mater 51:2097 Vieira JM, Brook RJ (1984) J Am Ceram Soc 67:450 Itatani K, Yasuda R, Scott Howell F, Kishioka A (1997) J Mater Sci 32:2977 Feng Y, Agrawal D, Skandan G, Jain M (2004) Mater Lett 58:551 Ehre D, Gutmanas EY, Chaim R (2005) J Eur Ceram Soc 25:3579 Chaim R, Margulis M (2005) Mater Sci Eng A 407:180 Corman GS (1993) J Mater Sci Lett 12:379 Blumenthal WR, Philips DS (1996) J Am Ceram Soc 79:1047 Hay RS (1994) J Am Ceram Soc 77:1473 King BH, Halloran JW (1995) J Am Ceram Soc 78:2141 Jimenez-Melendo M, Haneda H, Nozawa H (2001) J Am Ceram Soc 84:2356 Cherniak DJ (1998) Phys Chem Minerals 26:156 Parthasarathy TA, Mah T-I, Keller K (1992) J Am Ceram Soc 75:1756 Rahaman MN (2003) In: Ceramic processing and sintering. Marcel Dekker Inc., New York, p 603 Ashby MF, Verall RA (1973) Acta Metall 21:149 Markhsev O, Chaim R (2003) J Mater Res 18:950 Chaim R (1997) J Mater Res 12:1828 Fratello VJ, Brandle CD (1993) J Cryst Growth 128:1006 Kingery WD, Bowen HK, Uhlmann DR (1976) In: Introduction to ceramics. John Wiley & Sons, New York, p 208 Weber RJK, Felten JJ, Cho B, Nordine PC (1998) Nature 393:769 Tangeman JA, Phillips BL, Nordine PC, Weber RJK (2004) J Phys Chem B 108:10663 Aasland S, Mcmillan PF (1994) Nature 369:633 Geravais M, Le Floch S, Rifflet JC, Coutures J, Coutures JP (1992) J Am Ceram Soc 75:3166 Finocchi F, Goniakowski J, Noguera C (1999) Phys Rev B 59:5178 Xu Y-N, Ching WY (1999) Phys Rev B 59:10530 Ji S, Martignole J (1996) J Struct Geol 18:1375 Shen Z, Johnsson M, Zhao Z, Nygren M (2002) J Am Ceram Soc 85:1921 Zhou Y, Hirao K, Yamauchi Y, Kanzaki S (2003) Scripta Mater 48:1631 Khor KA, Yu LG, Murakoshi Y (2005) J Eur Ceram Soc 25:1057 Buchanan RC (1986) In: Buchanan RC (ed) Ceramic materials in electronics. Marcel Dekker, Inc., New York, p 47 Gao L, Shen Z, Miyamoto H, Nygren M (1999) J Am Ceram Soc 82:1061