Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Siêu dẫn và dao động spin định địa trong hợp kim nhôm - kim loại chuyển tiếp 3d nồng độ cao
Tóm tắt
Các phép đo được trình bày về nhiệt độ chuyển tiếp siêu dẫn của các hợp kim nồng độ cao chứa nhôm, có thành phần Ti, V, Cr, Fe và Co, được chế tạo bằng kỹ thuật làm nguội cực nhanh. Những kết quả này mở rộng khoảng nồng độ của các phép đo hiện có thêm một hoặc hai bậc độ lớn. Chúng tôi đã phân tích dữ liệu của mình bằng cách sử dụng các lý thuyết của Kaiser và của Rivier cùng MacLaughlin và phát hiện rằng cả hai lý thuyết này đều có thể mô tả đầy đủ kết quả của chúng tôi về độ dốc ban đầu (dTc/dnl)0 và sự phụ thuộc nồng độ của Tc. Đặc biệt, từ lý thuyết của Rivier và MacLaughlin, chúng tôi đã phát hiện ra các nhiệt độ đặc trưng cho các hợp kim này, phù hợp với các nhiệt độ thu được từ các phép đo trên các tham số vật lý khác.
Từ khóa
#siêu dẫn #hợp kim nhôm #nguyên tố chuyển tiếp 3d #dao động spin #nhiệt độ chuyển tiếp #đo lườngTài liệu tham khảo
G. Boato, G. Gallinaro, and C. Rizzuto,Phys. Rev. 148, 353 (1966).
R. Aoki and T. Ohtsuka,J. Phys. Soc. Japan 23, 955 (1967).
M. B. Maple, to be published.
C. F. Ratto, to be published.
M. J. Zuckermann,Phys. Rev. 140, 899 (1965).
C. F. Ratto and A. Blandin,Phys. Rev. 156, 513 (1967).
A. B. Kaiser,J. Phys. C 3, 410 (1970); see also thesis, Stanford University, (unpublished).
E. G. D'Agliano and C. F. Ratto,Nuovo Cimento 60B, 121 (1969).
C. F. Ratto, thesis, L'Universite de Paris, 1969, unpublished.
K. H. Bennemann,Phys. Rev. 183, 492 (1969).
M. J. Zuckermann,J. Phys. C 3, 2130 (1970).
N. Y. Rivier and D. E. MacLaughlin,J. Phys. E 1, L48 (1971).
A. Ludwig and M. J. Zuckermann,J. Phys. F 1, 516 (1971).
E. Müller-Hartmann and J. Zittarta,Phys. Rev. Letters 26, 428 (1971).
A. D. Caplin and C. Rizzuto,Phys. Rev. Letters 21, 746 (1968).
G. Grüner and C. Hargitai,Phys. Rev. Letters 26, 772 (1971).
N. Rivier and M. J. Zuckermann,Phys. Rev. Letters 21, 904 (1968).
J. G. Huber and M. B. Maple,Solid State Commun. 8, 1987 (1970).
E. Babić, C. Rizzuto, and E. Salamoni,J. Phys. F 1, L19 (1971).
E. Babić, E. Girt, R. Krsnik, and B. Leontic,J. Sci. Instr. 3, 1015 (1970).
G. C. Chanin, E. A. Lynton, and B. Serin,Phys. Rev. 114, 219 (1959).
D. Markowitz and L. P. Kadanoff,Phys. Rev. 131, 563 (1963).
J. R. Schrieffer and D. C. Mattis,Phys. Rev. 140, 1412 (1965).
P. W. Anderson,Phys. Rev. 124, 41 (1961).
P. G. de Gennes,Superconductivity of Metals and Alloys (Benjamin, New York, 1966), Chap. 8.
A. A. Abrikosov and L. P. Gor'kov,Soviet Phys.—JETP 12, 1243 (1961).
P. W. Anderson,J. Phys. Chem. Solids 11, 26 (1959).
G. Grüner, private communication.
A. Narath and H. T. Weaver,Phys. Rev. Letters 23, 233 (1969).
E. Caroli, P. Lederer, and D. Saint-James,Phys. Rev. Letters 23, 700 (1969).
G. Toulouse and B. Coqblin,Solid State Commun. 7, 853 (1969).
D. E. MacLaughlin, private communication.